|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn cho sâu vò đầu cho sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn hồ hái muống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,Kiên Trì,
|
Lăn lóc như cóc bôi vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lan mọc trong rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn ngòi ngoi nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẩn như chạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lần như ma lần mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẩn quẩn như chèo đò đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặn suối trèo non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lần trước bị đau lần sau thì chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Lần trước bị đau, lần sau phải chừa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lần trước đau, lần sau phải chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,
|
Lặng (ngắt) như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang bang xã lông bông huyện
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Quan Quyền,
|
Lang đến nhà như ma đến cửa
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Lang đi chợ để nợ cho dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làng được mùa, sãi chùa no ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Lang đuôi thì bán
Lang trán thì cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Lang đuôi thì bán, lang trán thì cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tín Ngưỡng,
|
Lễ Phật quanh năm không bằng ngày rằm tháng giêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,Ứng Xử,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Lễ thầy đạo, gạo thầy tu
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Tính Nết,
|
Chồng tốt như lạt buộc nhiều vòng
Chồng hư như tổ ong buộc cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim khỏi lồng không mong trở lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thiên Nhiên,Ăn Nói,
|
Chim khôn ai nỡ bắn, người khôn ai nỡ nói nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn bớt lông, người khôn bớt lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn chưa bắt đã bay, (2)
Người khôn ít nói ít hay trả lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Thiên Nhiên,Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn tiếc lông
Người khôn, tiếc lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Thiên Nhiên,Lời Nói,Dư Luận,
|
Chim khôn tiếc lông (2)
người ngoan tiếc lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn tránh bẫy người khôn tránh lời
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chim khôn vì tiếng người khôn vì lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim ra khỏi lồng không trở lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Thiên Nhiên,
|
Chim sổ lồng, gà sổ chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim trời cá nước Ai bắt được nấy ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim Trời cá nước ai được thì ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Chim trời cá nước ai được thì ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim trời, ai dễ đếm lông,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Chim với phượng cũng kể loài hai chân,
Thú với kỳ lân cũng kể loài bốn vó.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơ bất mật tắc bại thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cò,
|
Cò bay thẳng cánh (thẳng kiếng) chó chạy cong đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Có bệnh bái tứ phương,
Không bệnh đồng hương không mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cờ Bạc,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cờ bí nhấc xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Có bột mới khuấy nên hồ,
Có vôi có gạch mới tô nên nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chín chuyên cũng thể hai chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chín chuyên thợ giác đĩ già quận công
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Bảy đời họ mẹ còn hơn người dưng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Chín đời họ mẹ còn hơn người dưng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Chín đụn chẳng coi, một lo ăn dè.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Chín đụn chẳng coi, một nồi chẳng có.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Tu Thân,
|
Chín đụn mười trâu
Chết cũng hai tay buông xuôi (cắp đít)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,Nhu Cầu,
|
Chín đụn, còn muốn đụn nữa là mười.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Chín hấu còn mại đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chín mươi chưa què chớ khoe mình lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Thói Đời,
|
Chín người, mười ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chín phương trời mười phương Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Con Người,
|
Dạ sâu hơn bể bụng kín hơn buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa thọ đa nam đa phú quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đá thúng búng nia quăng xanh vanh chảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Dạ trước mặt chửi sau lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Đã tu thì tu cho trót.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Đã vo thì vo cho tròn
Đã vót thì vót cho nhọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,Vong ân,Bạc Nghĩa,
|
Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đắc xích thủ xích đắc thốn thủ thốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,
|
Đài cát giả phong lưu mượn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Đãi cứt sáo lấy hạt đa, đãi cứt gà lấy hạt tấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Dại dẫu đến già cũng dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dại làm cột con khôn làm cột cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đại ngư thất thủy lâu nghi ngư đắc ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Dại nhất là thổi tù và,
Thứ hai hát giặm,
Thứ ba thả diều.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đại phú do thiên tiểu phú do cần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đám cưới chọn ngày đi cày chọn hướng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Đám cưới có đôi
Cột nóc phải lẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Đâm đi đâm lại, gái dại cũng làm nên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khác Biệt,Đời Sống,Thực Chất,
|
Đàn anh có mả kẻ cả có dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,So Sánh,Tính Nết,
|
Đàn bà cạn lòng như đỉa,
Đàn ông bạc nghĩa như vôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,Phụ Nữ,Sinh Tử,Tang Chế,
|
Đàn bà gậy vông đàn ông gậy tre
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Phụ Nữ,Nội Trợ,Thể Chất,
|
Đàn bà lăng xăng làm không thành mặc
Đàn ông lăng xăng làm không thành ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cô Đơn,Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Đàn bà vượt cạn chỉ có một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Dân được mùa, sãi chùa có oản.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tinh Yêu Trai Gái,Cổ Tích,
|
Ả Chức chàng Ngưu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Ả em du như bù nác lạnh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Ả em du như bù nác nể
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Ả em du như khu ẻ trịn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Ả em du như tru một bịn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Anh Chị Em,
|
Ả em gấy như trấy cau non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,Gia Cầm,
|
Ác đẻ ác la, gà đẻ gà cục tác
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Ác khẩu hại gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Ac tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ách giữa đàng quàng vào cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ai ăn cướp cơm chim.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Quả,Đời Sống,
|
Ai ăn mặn người ấy khát nước
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quả Báo,Ăn Trộm,Hài Hước,
|
Ai ăn trộm ngỗng cổ người ấy cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Than Trách,
|
Ai biết bà Chúa mót đái mà hạ võng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Vấn,Thiên Nhiên,
|
Ai biết được sông dài hay suối dài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Than Vãn,Chỉ Trích
|
Ai biết uốn lưỡi câu cho vừa miệng cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ai chê cũng mặc, ai cười mặc ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,Cưới Gả,
|
Ai chê đám cưới ai cười đám ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Thế Thái
|
Đã khôn mà không ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết, Trách Móc
|
Đánh chết cái nết không chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo, Hạnh Phúc,
|
Đẹp con người tươi con của:
|
Chi tiết
|
Page 400 of 405
;
|