|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Tạng Thể, Con Người,Thay Đổi,
|
Di hình hoán cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, Hoàn Cảnh
|
Mãn địa kinh cức 滿地荊棘
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt, Cha Mẹ,Con Cái,Muông Thú,Chế Giễu
|
Hổ phụ khuyển tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt, Giao Tiếp,Bằnh Hữu,Tình Cảm
|
Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ.
Vô duyên đối diện bất tương phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt,Thói Đời,Xã Hội,Hành Động,
|
Vân cẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt,Thói Đời,Xã Hội,Hành Động,
|
Khuyển mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hôn Nhân, Mai Mối, Đời Sống, Ứng Xử
|
Già kén chẹn hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Thiên Nhiên, So Sánh, Tương Quan,
|
Bàng già bà lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Tạng Thể, Con Người,
|
Bản năng sinh tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Hán Việt, Cha Mẹ,Con Cái,Thiên Nhiên
|
Trai già sinh ngọc quý
Lão bạng sanh (sinh) châu
|
Chi tiết
|
Vĩnh Phúc,
|
Thành Ngữ,
|
Lễ Hội, Trò Chơi Dân Gian
|
Bơi Me, vật Triệu, hát làng Dầu
|
Chi tiết
|
Vĩnh Phúc,
|
Thành Ngữ,
|
Lễ Hội, Lịch Sử
|
Đình Tràng, miếu Hạc, tán đình Dưng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Ninh
|
Thành Ngữ,
|
Trêu Ghẹo
|
Trúc Ổ tổ nói phét
|
Chi tiết
|
Miền Trung,Quảng Trị
|
Thành Ngữ,
|
Nghề Nghiệp, Ứng Xử
|
Nhiều nghề cá trê húp nác (nước)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
Thứ Bậc, So Sánh
|
Nhất Thanh, nhì Lò, tam Than, tứ Tấc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
Thứ Bậc, So Sánh
|
Nhất Thanh, nhì Lò, tam Than, tứ Tấc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
Muông Thú, So Sánh, Tương Quan
|
Khỉ bắt chước người
Bắt chước như khỉ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
So Sánh, Tương Quan
|
Nhăn như khỉ ăn gừng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
So Sánh Tương Quan, Muông Thú
|
Nhăn như khỉ ăn mắm tôm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
So Sánh, Tương Quan, Muông Thú
|
Con vượn chết vì cái mồm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Yên Bái,
|
Thành Ngữ,
|
So Sánh Tương Quan, Muông Thú
|
Vượn đuôi dài chết vì cái đuôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thừa Thiên, Huế,
|
Thành Ngữ,
|
Quan Quyền, Hán Việt,
|
Tiến vi quan, thoái vi sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Tương Quan, So Sánh,Đời sống,
|
Vỏ quít dày, gặp móng tay nhọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Duyên Phận,Vợ Chồng,
|
Vô duyên lấy phải chồng đần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa nghẹn họng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ứng Xử,
|
Bất đồng chính kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ăn Nói, Giao Tế,
|
Bất đồng ngôn ngữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Khuyến học
|
Bất học bất tri lý
(Bản gốc: Nhân bất học bất tri lý)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ,
|
Lý Lẽ, Giao Tế, Đời Sống,
|
Trâu làng nào, ăn có làng ấy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội
|
Thành Ngữ,
|
Làng Nghề, Nghề Nghiệp,
|
The La, Lĩnh Mỗ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Cà Mau,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Buôn Bán,
|
Bán chó, buôn hùm
(X. Miệng hùm, gan sứa)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Cà Mau,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Cử Chỉ,
|
Mặt nhăn như hổ cù
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Ninh,
|
Thành Ngữ,
|
Địa Danh
|
Ghênh đẻ, Khe Nuôi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Ninh,
|
Thành Ngữ,
|
Thời Gian,
|
Mồng bốn cho ăn, mồng năm đuổi chạy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Thành Ngữ,
|
Địa Danh, Tính Nết, Con Người,
|
Xào xáo Xuân Lai, Tay dài Kẻ Sở.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Thành Ngữ,
|
Địa Danh, Quê Hương, Đời Sống, Thiên Nhiên,
|
Yên Phụ đất bụt người tiên
Đi cấy không tiền, đi gặt không công
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Quảng Ninh,
|
Thành Ngữ,
|
Địa Danh, Con Người,
|
Vua thua ông huyện Hoành Bồ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, So Sánh, Tương Quan,
|
Ngang quá ông Chảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Đều như vắt tranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Ứng Xử, Con Người, Tôn Giáo
|
Nổi cơn tam bành , lục tặc.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Tuyên Qang, Dân Tộc Cao Lan,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Ý Ở, Ăn Uống,
|
Ăn cơm trông nồi, ăn thịt nhìn mâm
(Kên ngài dò mó Kên nò dò pùn) (Thành Ngữ Cao Lan)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Bình,
|
Thành Ngữ,
|
Xa Hội
|
Anh em nơi xa không bằng ba nhà búng rộc.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Nông Tang,
|
Chạp đốn đau, giêng mau hái
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương Địa Danh, Đặc Sản,
|
Cơm đồng Á, cá Đồng Vầy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Tình Yêu Trai Gái, Tán Tỉnh, Đi Lại,
|
Đến đây hãy ở lại đây (2)
Bao giờ củi mọc thành cây thì về.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Thiên Nhiên,
|
Dong Mơ, Cọ Khống
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Làng Nghề,
|
Làng Ẻn cất ma, Sơn Nga chống gậy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Thiên Nhiên,
|
Lau Tạ Xá, lá Phú Khê
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản,
|
Trâu chợ Bù Nọ, cọ chợ Trúc Phê
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Tuyên Qang, Dân Tộc Cao Lan,
|
Thành Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống,
|
Muốn nên người phải đừng ngủ trưa
(Aỵ pằn hỡn nà nờn cang ) (Thành Ngữ Cao Lan)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Đặc Sản,
|
Chuối Đại Hoàng, lạng vàng tiến vua.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Thời Tiết, Hiện Tượng,
|
Mưa rỉ rả đổ cả thiên sơn.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Nhân tâm đặt trước, mưu lược đặt sau.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
|
Ông làng La, bà làng Chảy.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Sinh Tử,
|
Sống ngâm da, chết ngâm xương.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Con Người,
|
Tâm đồng như thiết thạch.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Chính Trị,
|
Thiên tuế nhất cơ, vạn tuế nhất cơ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống, Hợp Quần,
|
Trăm họ cầm tay trời lay đất lở.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Cầm binh chớ khinh thực túc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Cây đứt rễ hoa tàn, tướng bại nhân quân rã.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Võ Thuật,
|
Chạy hồi loan, gan võ trận
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Cung nỏ như lò nung, tâm đồng như thiên thạch
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Đỡ chi sơn thạch chỉ thiên, công chi hổ tiến rồng tỏa.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Đón đường phục cắt, chuột nhắt dắt trâu.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị, So Sánh,
|
Gáo nước dập tắt lửa, cỏ ngựa đốt cháy thành.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Chính Trị, Xã Hội, Quan Quyền,
|
Hổ khóc thương mồi, trăn ngồi thương thịt.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Lệnh chấp ư binh, nhật xuất ư thần.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Nhất nhân hiến kế hơn tam đế ngoạ triều.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Tương Quan, So Sánh, Tính Nết,
|
Thay lông vẫn là quạ, thay dạ vẫn là thuồng luồng.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Chính Trị, Xã Hội, Quan Quyền,
|
Thiên tuế nhất cơ, vạn tuế nhất cơ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Tướng như thiết trụ, quân như tỳ hổ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Tướng suý đại danh, quân thanh đại nộ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống,
|
Vạn đồng hương ẩm, vạn dặm thánh hiền
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự, Chính Trị,
|
Võ đại trận, bất đại thành.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Ý Ở,
|
Vô tàng vô chế, vô kế vô công.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên
|
Thành Ngữ,
|
Gia Cầm
|
Lẹt xẹt như gà mang hòm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Gia Cầm,
|
Lờ đờ như gà chạng vạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Gia Cầm,
|
Lờ đờ như gà tơ đi lạc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hưng Yên, Hà Nội,
|
Thành Ngữ,
|
Gia Cầm, Gia Súc,
|
Lợn nhà gà chợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Thành Ngữ,
|
Tinh Yêu Trai Gái, Cảm Xúc, Trách Móc,
|
Đọi nước chè em múc ra, khặm đụa vô nỏ bổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Tình Quê,
|
Đức Thọ gạo trắng nước trong
Ai về Đức Thọ thong dong con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Con Người, Tính nết,
|
Bé trộm gà, lớn trộm trâu, lâu lâu làm giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Quân Sự,
|
Binh bất yếm trá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Thành Ngữ,
|
So Sánh, Tương Quan,
|
Chạy lóc xóc không bằng góc vườn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Thành Ngữ,
|
Nông Tang,
|
Làm cỏ phải xem cán nắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Ninh Thuận,
|
Thành Ngữ,
|
Tình Yêu Trai Gái, Đời Sống, Trách Móc,
|
Rối tơ em còn gỡ được,
Rối bụng chàng em biết gỡ sao đây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Thuận,
|
Thành Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống,
|
Chữ nghĩa, văn chương không bằng xương cá mòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Tính Nết,
|
Ăn bám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
|
Ăn bãi
(Xem: Ăn bừa ăn bãi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Tính Nết,
|
Ăn bây, ỉa bãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Ứn Xử,
|
Ăn bòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Tính Nết,
|
Ăn bụi tre, dè bụi hóp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Ăn Uống,
|
Ăn chơi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Thành Ngữ,
|
Nghề Nghiệp, Tính Nết,
|
Xoen xoét như mép thợ ngôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống,
|
Mèo đàng chó hoang
|
Chi tiết
|
Thanh Hóa
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống,Ẩm Thực
|
Bánh đúc kẻ Go, bánh tày to quán Lào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Rượu Chè,
|
Rượu chẳng say người, người say rượu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhỏ đùm dệ gói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhỏ mà óc tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớ mài mại
|
Chi tiết
|
Page 68 of 405
;
|