|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Gia Đình,Huyết Thống,Hôn Nhân,Lấy Chồng,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Củi tre dễ nấu, chồng xấu dễ xài (2)
Ham chi bóng sắc, nó đọa đày tấm thân.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Chế Giễu,
|
Củi tre dễ nấu (2)
Chồng xấu dễ sai,
Lanh trai khó khiến.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Nhắn Nhủ,
|
Củi tre dễ nấu
Con vợ xấu dễ xài
Bạn ơi mê chi con vợ đẹp,
Cho nó đọa đày cái tấm thân
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,Gia Tộc,
|
Củi tre chụm ngửa, có chửa nằm nghiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Dặn Dò,
|
Củi than nhem nhuốc với tình
Ghi lời vàng đá xin mình chớ quên!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Quế Chi,Cây Quế,So Sánh,
|
Củi quế gạo châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Củi mục mà để trong rương
Hễ ai hỏi đến trầm hương của bà
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Củi mục khó đun,
Chồng lành dễ khiến
Chồng khôn khó chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Củi mục khó đun chổi cùn khó quét
Xong việc tiệc to xuôi cò bò ông (*)
Đánh giặc thì đánh giữa sông
Đừng đánh chỗ cạn mắc chông mà chìm (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Củi mục khó đun (2)
Chổi cùn khó quét.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Củi mục khó cháy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Củi mục dễ đun,
chồng khùng dễ khiến,
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Củi mục dễ nấu,
Chồng xấu dễ xài,
Chồng khùng dễ sai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Củi mục bà để trong rương
Hễ ai hỏi đến - trầm hương của bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Củi lục làm ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Củi kẻ Sàng, vàng Đông Tháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Nhắn Nhủ,
|
Củi kia chen lộn với trầm
Em giữ sao cho khỏi kẻo lầm bớ em
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Kiên Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Gia Đình,Huyết Thống,Hôn Nhân,Lấy Chồng,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Diện Mạo,
|
Củi khô dễ nấu chồng xấu dễ xài
Ham chi bóng sắc,nó đọa đày tấm thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lao Động,
|
Của đời ông, ăn không cũng hết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đời người thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,
|
Của đời cha mẹ để cho
Làm không, ăn có, của kho cũng rồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Của độc giải độc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đồng làm ra của nhà làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đầy nồi là của chẳng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Xui Xẻo,Mất Mát,
|
Của đi thay người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của đau con xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của ăn của để
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của ông Ðống phúc bà Ða
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Của ông thông, công bà nút.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,
|
Của ít lòng nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của vắn mặt dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của vào như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Của vào nhà khó như gió vào nhà trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của vua có thần, của dân có ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Của tôi, tôi để đầu hè
Xăm xăm anh đến anh đè mội thôi
Không cho tội lắm anh ơi
Cho rồi ướt át thân tôi thế nầy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Của tôi tôi để đầu hè
Xăm xăm anh đến anh đè tôi ra
Tôi la thì mất lòng người
Nín thì ướt át của tôi thế này!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của tín thí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tu Thân,
|
Của trời tám vạn ngàn tư
Có phúc thì gặp, có tu thì nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Của trời trời lại lấy đi,
Giương hai con mắt làm chi được trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả trời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả trời của đất trả đất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Của trời chưa dễ
Để truyền tử lưu tôn
Mặn miệng mất phần con
Phải tu tâm sửa trí.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của trọng hơn người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Của thế gian đãi người ngoan thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của thế gian ai khôn ngoan nấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của thập phương, ăn mày lộc Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của thập phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của thiên trả địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bổn Phận,Trách Nhiệm,
|
Của tay làm ra của nhà làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của tam bảo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của rề rề không bằng có nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Dâu Rể,
|
Của rẻ thật là của ôi
Lấy phải dâu dại khốn tôi trăm đường.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của rẻ rề không bằng có một nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
|
Của rẻ là của ôi (3)
Của đầy nồi của không ngon.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
|
Của rẻ là của ôi (2)
Của đầy nồi là của chẳng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Của rẻ là của ôi
Tôi rẻ tôi trốn, vợ rẻ vợ lộn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của rẻ của ôi tôi rẻ tôi trốn vợ rẻ vợ lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của ruộng đắp bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Của phù vân đem để ngoài ngõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân sớm họp tối tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân không cân không lượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân không chân hay chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Của phù vân không chân cũng chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,
|
Của phi nghĩa có giàu đâu
Ở cho ngay thật, giàu sang mới bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
|
Của như non, ăn mòn cũng hết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
|
Của như kho không lo cũng hết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Của như của Cửu Thọa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Lợi Dụng,Keo Kiệt,
|
Của nhà giàu có nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Keo Kiệt,Vợ Chồng,Lợi Dụng,
|
Của người thì đứng mà trông
Của chồng cất lấy mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Lợi Dụng,Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của người phúc ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của người Bồ tát, của mình lạt buộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Ứng Xử,Keo Kiệt,Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,
|
Của người Bồ Tát của mình lạt buộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
|
Của ngon đưa đến tận miệng ai từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
|
Của ngon đưa đến miệng ai từ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,Thực Tế,
|
Của ngon chẳng còn chợ trưa
Bồ hòn nếu ngọt thì vua đã dùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,
|
Của ngon ai để chợ trưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của một đồng, công một nén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Tài Sản,Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Của một đồng công một nén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Của một kho không lo cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của mòn con lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,Lợi Dụng,
|
Của mình thì để, của rể thì bòn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ích Kỷ,Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,
|
Của mình thì giự bo bo (2)
Của người thì thả cho bò nó ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,
|
Của mình thì giự bo bo
Của người thì muốn ngả mo mà đùm (gói)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của mình thì giữ bo bo,
Của người thì thả cho bò nó ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Của mình thì giữ bo bo
Của người thì để cho bò nó ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Dâu Rể,Vợ Chồng,Lợi Dụng,
|
Của mình mình để, của rể thì bòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Của mình mình chẳng hay dùng
Người ta cẩn trọng, nằm lòng nhớ kêu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Dao
|
Thói Đời,
|
Của lồn lồn nhắc, của cặc cặc quên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của làm ăn no, của cho ăn đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Của làm ăn no của cho ăn thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,
|
Của làm ra để trên gác
Của cờ bạc để ngoài sân
Của phù vân để ngoài ngõ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Của làm ra ăn ngon,
Của trộm cắp ăn đắng.
|
Chi tiết
|
Dân Tộc Thái
|
|
Đời Sống, Của Cải,
|
Của làm ra là của trong nhà
Của ông bà là của ngoài sân
Của phù vân có chân nó chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của làm hại người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của làm hư nết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của là núm ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Của là gạch, nghĩa là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Của không ngon, nhà nhiều con cũng hết.
|
Chi tiết
|
Page 299 of 405
;
|