|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Đời Sống,Hôn Nhân,Giàu Nghèo,Chế Giễu,Tán Tỉnh,
|
Ăn rau thì chịu ăn rau
Có thương thì lấy ham giàu mà chi.
Chồng giàu mà lại ngu si,
Ăn no béo mợ, ngủ khì ngày đêm .
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn ra trần, mần vô áo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn ra trần, mần ra áo
|
Chi tiết
|
Miền Đông, Sài Gòn,
|
Ca Dao,
|
Quê Hương, Địa Danh, Tình Quê, Xã Hội,
|
Ăn quận Năm,
Nằm quận Ba,
Xa hoa quận Nhất,
Cướp giật quận Tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quẩn cối xay
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn quả, nhả hạt (hột)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn quả vả trả quả sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Biết ơn,
|
Ăn quả trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn quả phải vun cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (6)
Có danh có vọng nhớ thầy khi xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (5)
Nào ai vun xới (tưới) (quén) cho mầy ngồi (được) ăn
Ta đừng phụ nghĩa vong ân
Uống nơi nước lã nhớ chừng nguồn kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (4)
Uống nước sông nầy nhớ suối từ đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (3)
Có bát cơm đầy, nhớ đến nhà nông
Đường đi cách bến cách sông
Muốn qua giòng nước, nhờ ông lái đò!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (2)
Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Đạo Đức,Giáo Dục,Ân Nghĩa,
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ăn quả nhớ kẻ làm vườn
Uống nước phải nhớ nước nguồn chảy ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quả nhả hạt (nhả hột)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ăn quả cây táo, rào cây thầu dầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn quán ngủ đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn quà như mõ khoét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn quà cho biết mùi quà
Bánh đúc thì dẻo bánh đa thì dòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn quen, chầy ngày phải mắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn quen, bén mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen nhịn không quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen chồn đèn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn quen bén mùi
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Sài Gòn,
|
Ngạn Ngữ,
|
Ăn Uống,
|
Ăn phở phải có giá, có chanh,
Ăn cơm phải có rau xanh, thịt sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phải đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn phải nhai nói phải nghĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Ăn phải mùi chùi phải sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn phải dành, có phải kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa phải thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa phải bả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê thuốc ngải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê thuốc lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phải bùa mê thuốc dấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê cháo lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phùng má trợn mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Ăn Nói,
|
Ăn phàm, nói tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn oản, phải giữ lấy chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn oản của chùa phải quét lá đa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn nửa bôốc vỏ khoai,
Trả quan hai tiền bánh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn nứt nang, trồi bong bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Tính Nết,
|
Ăn nồi bẩy thì ra,
Ăn nồi ba thì mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn nồi bảy quăng ra
Ăn nồi ba đưa vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giàu Nghèo,Lười Biếng,
|
Ăn nễ ngồi không, non đồng cũng lở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Ăn nể ngồi dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn nắm xôi dẻo, nhớ nẻo đường đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nạc bỏ cùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nơi nằm chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,
|
Ăn năn thì sự đã rồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nót lôống, nói đâm buông.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống,Tính Nết,
|
Ăn nóng phỏng miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói ác khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói xấc xược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn nói xấc láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói vớ vẩn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói từ tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói thô tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói rành mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói ra vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói lễ độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói lấp lững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói luộm thuôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Ăn nói khúc chiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói khiêm tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hớ hênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hỗn xược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói hồ đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói giọng một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói dịu dàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói dóng đôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn nói cửa quyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói có duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chững chạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn nói chết cây gẫy cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chảnh lỏn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chua ngoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói chanh chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn nói bộp chộp (bộp tộp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Nhân Cách,Ăn Nói,
|
Ăn nên đọi nói nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,
|
Ăn nên nợ, đỡ nên ơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nên làm ra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn nu, đụ khỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,
|
Ăn no ấm cật rậm rật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no đến cổ còn thèm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn no đo giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn no vác nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn no tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn no tận cổ còn thèm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Dâm Ý,
|
Ăn no rửng mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trắc Nết,
|
Ăn no rồi lại nằm quèo
Thấy giục trống chèo vội vã đi xem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn no rồi lại nằm khèo
Thấy giục trống chèo bê bụng đi xem
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn no rược mợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn no ra ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no quầng mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no phè phỡn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn no ngủ kỹ chổng tĩ lên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,
|
Ăn no ngủ kỹ chẳng nghĩ điều gì
|
Chi tiết
|
Page 37 of 405
;
|