|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Xử Thế,
|
Khi lành quạt giấy cũng cho, (2)
Khi giận quạt mo cũng đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Làm quan có mả, kẻ cả có dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Vong Ân,Bạc Nghĩa,Phương Ngữ,
|
Được chim bẻ ná, được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tương Quan,Gia Súc,
|
Có sừng có mỏ thì gõ với nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,Tương Quan,
|
Có lớn mà chẳng có khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như rồng cuốn,
Nói như rồng leo,
Làm như mèo mửa:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn rỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Đánh (cho) chết (cái) nết không chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Có dại mới lên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền để trong nhà tiền chửa
Tiền ra khỏi cửa tiền đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay chín thì ta trả mười, phòng khi thiếu thốn có người cho vay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay hả hả trả hi hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay ha hả trả hư hử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay thì ha hả, trả thì lầm bầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thực Tế,
|
Có răng, răng nhai, không răng lợi mài cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thức Thời,
|
Đau lại đã, ngã lại dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thứ Bậc,
|
Nhất sĩ nhì nông hết gạo chạy rông nhất nông nhì sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhặt che mưa thưa che gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Chế Giễu,
|
Thần linh cũng kinh đứa ngô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Chế Giễu,
|
Thân lừa ưa nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Rộng làm kép, hẹp làm đơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Lực bất như mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Sứa không nhảy qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Mèo nhỏ bắt chuột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Gạo đổ, bốc chẳng đầy thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu ráo ướt áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu tắt mặt tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cạn ao bèo đến đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cá nằm trốc thớt:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cây thẳng bóng ngay, cây nghiêng đóng vạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Theo nheo ăn nhớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Mỗi người một nắm thời đắm đò ông
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Bò chết để da, người già chết để tiếng, để lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Quan Quyền,
|
Buôn danh bán tiếng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Phụ Nữ,Nội Trợ,Thể Chất,
|
Đàn bà lăng xăng làm không thành mặc
Đàn ông lăng xăng làm không thành ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nông Tang,Đời Sống
|
Được năm trước ước năm sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nghề Nghiệp,
|
Đầu tay may xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Có thóc mới cho vay gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Tương Quan,
|
Ai chả muốn phấn giồi mặt
Ai muốn phấn giồi gót chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Cẩn Thận,
|
Ăn một bát, nói một lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Buôn Bán,
|
Gánh vàng đi đổ sông Ngô (2)
Đêm nằm tơ tưởng đi mò sông Thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Ăn lấy vị không ai lấy bị mà đong
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cát bay vàng lại ra vàng
Những người quân tử dạ càng đinh ninh
Đinh ninh ta để dạ này,
Có công mài sắt, có ngày nên kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Đơm đó ngọn tre
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chọn mặt gởi lời, chọn người gởi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Đầu xuôi đuôi lọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cái trước đau cái sau rái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Mang thịt đến miệng mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Thức khuya mới biết đêm dài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Thức lâu mới biết đêm dài (2)
Ở lâu mới biết lòng người có nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Hán Việt,
|
Bích trung hữu nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Hán Việt,
|
Dĩ thực vi tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Huênh Hoang,
|
Đánh trống qua cửa nhà sấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giàu Nghèo,Lười Biếng,
|
Ăn nễ ngồi không, non đồng cũng lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giao Tế,
|
Ăn chọn nơi chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Gia Súc,
|
Cạn tầu ráo máng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,Tín Ngưỡng,
|
Đất có Thổ Công, sông có Hà Bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,
|
Đang yên đang lành cầu kinh phải tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cần Kiệm,Hoang Phí,Kinh Nghiệm,
|
Kiếm củi ba năm thiêu một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau, rào giậu cho kín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cuộc Sống,
|
Càng cao danh vọng càng dày gian nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Có cá đổ vạ cho cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Tính Nết,
|
Ăn nồi bẩy thì ra,
Ăn nồi ba thì mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Lịch Sử,
|
Ăn cơm nhà vác ngà voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Đội xống nát nạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Hoài cành mai cho cú đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Ba keo thì mèo mở mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Bạc Nghĩa,
|
Được mùa chê cơm hẩm
Mất mùa thì lẩm cơm hiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Buôn chung với Đức Ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời, Dị Đoan,Tâm Linh
|
Sơn ăn tuỳ mặt, ma bắt tùy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lấp sông, lấp giếng, ai lấp được miệng thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn nắm xôi dẻo, nhớ nẻo đường đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mắm thì ngắm về sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mật giã gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn vã chẳng đã hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn một miếng, tiếng muôn đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng dè miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba mươi được ăn, mồng một tìm đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em ai đầy nồi ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em chém nhau bằng xống, không ai chém nhau bằng lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba tháng trồng cây một ngày trông quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền vì gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán chỗ nằm mua chỗ ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán gia tài mua danh phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao có mài có sắc
Người có học mới khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao sắc không gọt được chuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dâu dữ mất họ, chó dữ mất láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dơ đầu chịu báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đàng quàng một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đường sểnh một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói trong ruột không ai biết
Rách ngoài cật lắm kẻ hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói, đầu gối phải bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đồng tiền tài nhân nghĩa kiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bắt bò cày triều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bầu dục chấm nước cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bát mồ hôi đổi bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Page 68 of 405
;
|