Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân đỡ lại sẩy miệng khó lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chị còn em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Sẩy mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nồi rơi rế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt đòn gánh giữa đường đàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Sẩy tay bình tích bể rồi
Chén chung lỡ bộ bạn ngồi chờ ai
Tay bưng chén kiểu lá liễu năm bông
Qua thấy em còn nhỏ gắng công đợi chờ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Sẩy tay ly rớt xuống rầm
Chầu rày quế đã xa trầm trầm ơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc, Đời Sống,Sinh Tử
|
Sẩy vai xuống cánh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Sẩy đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tình Yêu Trai Gái, Tán Tỉnh
|
Sập vàng mà trải chiếu hoa
Không bằng áo thiếp đắp qua dạ chàng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc bất ba đào dị nịch nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,Gia Súc,
|
Sắc em mới chỉ là hoa
Tâm hồn em mới thật là hương thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Sắc nanh chuột dễ cắn được cổ mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sắc như dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc như gươm tàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc nước hương trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc sắc không không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sắc sắc, không không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sắc tức thị không không tức thị sắc
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Sắc, kia nào có mê ai,
Ở người mê sắc chớ cười sắc mê .
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Sắn tây đen hai giác một cáu nắp bầu
Gạo thời đồng mốt lấy của đâu ăn hoài
Lần hồi bữa sắn bữa khoai
Đi vay đi mượn nợ đòi thậm gay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Sắt còn đỏ gõ dễ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Thành Ngữ
|
Chúc Hôn Nhân,Hôn Nhân,
|
Sắt cầm hảo hiệp (hòa hiệp) (hảo hợp) (hòa hợp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Sặt sành là anh kẻ trộm
Đom đóm là nhóm lửa tàn (*)
Lúc khó thì chẳng ai màng
Làm nên quan cả chán vàn người yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sếu chết vì mồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sếu chết về mồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Phóng Khoáng,
|
Sềnh sềnh lớn giữa lớn ra.
Mẹ ơi con chả ở nhà được đâu.
Ở nhà làng bắt mất trâu.
Cho nên con phải đâm đầu ra đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sểnh nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Sinh Tử,
|
Sểnh nạ quạ tha
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Đồng Tháp,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số anh vô phước mất phần,
Khiến đi ải Bắc non Tần xa em.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số chó đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số chết rúc trong ống cũng chết.
|
Chi tiết
|
Miền nam Lục Tỉnh
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống, Ẩm Thực,
|
Số cô không giàu thì nghèo Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thổ Sản,
|
Số em là số ở hầu,
Ăn cau vòng nguyệt, ăn trầu kiếng dơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
An Phận,Phận Nghèo,
|
Số em lấy khó cũng giàu
Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo
Phải duyên, phải kiếp thì theo
Nào đâu có quản khó nghèo làm chi
Chữ nhân duyên thiên tải nhất thì
Giàu ăn khó chịu lo gì mà lo!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Số em vất vả gian nan
Đi từ tối đất, về ban mặt trời
Số anh vất vả anh ơi
Đi lặn mặt trời về lại gặp giông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,An Phận,
|
Số giàu mang đến dửng dưng
Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Giàu Nghèo,Vận Số,Phần Số,Giàu Nghèo,May Rủi,
|
Số giàu tay trắng cũng giàu
Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Vận Số,Phần Số,Giàu Nghèo,May Rủi,
|
Số giàu trồng lau hóa mía
Số nghèo trồng củ tía hóa bồ nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Giàu Nghèo,May Rủi,
|
Số giàu trồng lau ra mía
Số khó (nghèo) trồng củ tía ra củ nâu.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Vận Số,Phần Số,Giàu Nghèo,May Rủi,
|
Số giàu đem đến dửng dưng,
Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số khó chọn nếp cái hóa sài đường.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Nghề Nghiệp,Giàu Nghèo,Mưu Sinh,Sông Nước,
|
Số khó làm chẳng nên giàu
Thức khuya dậy sớm cho đau thân mình.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Số không giàu làm đau xương hoóc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Số ma trơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Số nghèo trồng củ tía hóa bồ nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Than Thân Trách Phận,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số phận lao đao phải sao chịu vậy
Tôi số ăn mày bị gậy phải mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Hẹn Chờ,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số sống vất bờ tre cũng sống
Việc chờ hay hỏng việc ngóng hay trôi
Khó giàu muôn sự tại trời
Nhân sinh ai cũng kiếp người mà thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số ăn mày cầm tinh bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Sinh Tử,Giỗ Chạp,Đời Sống,
|
Sống Tết chết giỗ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bạc Liêu, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Sống bên doi bỏ vòi bên vịnh
Anh với nàng trời định đã lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống bữa lần, chết thần thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,Tang Chế,
|
Sống chẳng được nhờ chết phải để tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống chết có số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bây tiền thầy bỏ bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Quả Báo,
|
Sống chỉ mặt chết (thác) chỉ mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cái nhà thác cái mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,
|
Sống có nhà thác có mồ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao,
|
Bằng Hữu,Chung Tình,
|
Sống cùng sống, gian nan có bạn
Chết nếu cần,
Hoạn nạn thủy chung!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cậy nhà già cậy mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cục đất mất cục vàng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Vĩnh Long,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Sinh Tử,
|
Sống dương gian không nắm được tay chàng
Thác xuống âm phủ, em giở nắp hàng cho anh vô
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Sinh Tử,
|
Sống dương trần anh Hớn, em Hồ,
Anh muốn làm sao khi chết đặng chung mồ với em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống dầu đèn chết kèn trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Sống dở chết dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Thệ Nguyện,
|
Sống gởi nạc thác gởi xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống gởi thác về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống gửi thịt thác gửi xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống gửi, thác về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Phần Số,
|
Sống hợp quần, gian truân nào đáng sợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn chết thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn thác thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,
|
Sống là gửi thác là về
Sống chơi trần thế thác về âm ty
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Thệ Nguyện,
|
Sống làm chi biệt ly quân tử,
Thác cho rồi đặng chữ thủy chung.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Kiên Giang,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,
|
Sống làm chi kẻ Hán, người Hồ
Một mai thác xuống chôn một mồ mới vui.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,Quê Hương,Đất Nước,
|
Sống làm trai Bát Tràng
Chết làm Thành Hoàng Kiêu Kỵ
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Ca Dao,
|
Địa Danh,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,Con Người,
|
Sống làm trai Bát Tràng,
Chết làm thành hoàng Kiêu Kỵ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Sống làm tướng, thác làm thần,
Giết người bạc ngãi một lần mà thôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Sống lâu biết nhiều sự lạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu hơn ở sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu lên lão làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,
|
Sống lâu mạnh khoẻ, mọi vẻ mọi hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu sức khoẻ mọi sự mọi hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sống lâu sức khỏe, mọi vẻ mọi hay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống mà ăn sắn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Vĩnh Long,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Phong Tục,Sinh Tử,
|
Sống mấy ngày, thương anh mấy ngày
Không biết thiên đình sở định vắn dài mà thương lâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Thành Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Đời Sống,
|
Sống mặc vải bùi, chết vùi vàng tâm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống, Hà Tiện,
|
Sống mặc vải bùi, chết vùi vàng tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,Ăn Mặc,
|
Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Sống mỗi người mỗi nhà
Chết (Già) mỗi người mỗi mồ
(Hoặc: Sống mỗi người một nhà)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Con Người,Sinh Tử,
|
Sống mỗi người một nết
Chết mỗi người một tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống một đồng không biết
Chết một đồng không đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống ngày nào biết ngày ấy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Sinh Tử,Thiên Nhiên
|
Sống ngâm da, chết ngâm xương
Bông nổi cho chim, bông chìm cho cá
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Sinh Tử,
|
Sống ngâm da, chết ngâm xương.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nhà thác mồ
|
Chi tiết
|