|
- PHẦN HAI
- - K -
- Kẻ
--người
kẻ cả, kẻ cắp, kẻ gian, kẻ hèn, kẻ nghèo, kẻ thù;
--vẽ, gạch hàng
kẻ chữ, kẻ lông mày, giấy có kẻ hàng, thước kẻ;
--bới ra
kẻ vạch, tánh ưa kẻ xấu người ta.
- Kẽ
--khe nhỏ, chỗ hở
kẽ cửa, kẽ tay, cặn kẽ, giữ kẽ, xen kẽ.
- Kẽm
--kim loại trắng
dây kẽm gai, mái kẽm, mỏ kẽm, thùng bằng kẽm, tiền kẽm, tráng kẽm.
- Kẻng
--diện sang
ăn mặc kẻng.
- Kẻo
--không thế thì
phải chăm học kẻo dốt, mau mau kẻo trễ.
- Kẽo
tiếng võng kẽo kẹt.
- Kể
--thuật lại, coi như
kể chuyện, kể chết, kể công, kể lể, kể như, kể ơn, kể ra, kể rõ, kể trên,
chẳng kể, cứ kể là, khóc kể, không đáng kể.
- Kỉa
hôm kỉa hôm kia.
- Kiểm
--xem lại, soát lại
kiểm chứng, kiểm duyệt, kiểm điểm, kiểm đốc, kiểm kê, kiểm lại, kiểm lâm,
kiểm nghiệm, kiểm nhận, kiểm soát, kiểm thảo, kiểm tra.
- Kiểng
--cảnh, cây nhỏ
cây kiểng, chơi kiểng, trồng kiểng, kiểng chùa, một kiểng hai quê;
--chuông
nhà thờ đổ kiểng, kiểng chuông báo hiệu.
- Kiễng
--nhón
kiễng chân, kiễng gót.
- Kiểu
kiểu cách, kiểu cọ, kiểu mẫu, kiểu vở, chén kiểu, dĩa kiểu.
- Kĩu
tiếng võng đưa kĩu kịt.
- Kỉnh
--kính, tôn trọng
kỉnh làm anh, kỉnh nhường.
- Kỷ,
Kỉ kỷ vật, kỷ yếu, kỷ lục;
--thân mình
ích kỷ, tự kỷ, tri kỷ, vị kỷ;
--phép tắc bắt buộc kỷ luật, kỷ
cương; --chỉ thời gian
kỷ niệm, kỷ nguyên, niên kỷ, thế kỷ, Kỷ Dậu, Kỷ Sửu;
--ghế ngồi, mâm nhỏ
ghế trường kỷ, kỷ trà.
- Kỹ, Kĩ
--nghề
kỹ nghệ, kỹ sư, kỹ thuật, kỹ xảo;
--gái đĩ thõa
kỹ nữ, ca kỹ, kỹ viện; --mất
nhiều công kỹ càng, kỹ lưỡng, nhìn
kỹ, ăn no ngủ kỹ.
- - Kh -
- Khả
--có thể
khả ái, khả dĩ, khả kính, khả năng, khả nghi, khả ố, khả quan, bất khả
kháng, vô kế khả thi.
- Khải
khải hoàn, khải hoàn môn
- Khảy
khảy đờn, khảy móng tay; cười khảy.
- Khảm
khảm xa cừ, khảm vàng, tâm khảm, quẻ Khảm.
- Khản
--khô ráo
khản cổ, khản tiếng.
- Khảng
ăn nói khảng khái.
- Khảnh
--nhỏ thó
dáng người mảnh khảnh.
- Khảo
--tra xét
khảo chứng, khảo cổ, khảo của, khảo cứu, khảo duyệt, khảo giá, khảo
hạch, khảo nghiệm, khảo sát, khảo thí, khảo xét, chủ khảo, giám khảo,
phúc khảo, sơ khảo, tra khảo.
- Khẳm
--nặng và đầy
thuyền chở khẳm.
- Khẳn
khẳn tính (gắt gỏng); mùi khăn khẳn.
- Khẳng
--gầy còm
khẳng kheo, khẳng khiu; --thừa
nhận là đúng khẳng định.
- Khẩn
--khai phá đất hoang
khẩn điền, khẩn hoang, khai khẩn, trưng khẩn;
--cầu xin
khẩn cầu, khẩn khoản, khẩn nguyện, khẩn yếu;
--gấp
khẩn cấp, khẩn thiết, khẩn trương, thượng khẩn, tối khẩn.
- Khẩu
--miệng
khẩu cung, khẩu đại bác, khẩu hiệu, khẩu khí, khẩu lịnh, khẩu phần, khẩu
phật tâm xà, khẩu súng, khẩu thiệt, khẩu truyền, khẩu ước, khẩu thuyết
vô bằng, khẩu vị, á khẩu, hải khẩu, cấm khẩu, cửa khẩu, già hàm lão
khẩu, hộ khẩu khai khẩu, nhân khẩu, nhập khẩu, xuất khẩu.
- Khẻ
--đánh cho bể lần lần
khẻ lần, khẻ miểng sành; --đánh
nhẹ vào phạt khẻ tay, khẻ chân.
- Khẽ
--nhè nhẹ
khẽ gật đầu, nói khẽ, hỏi khẽ, khe khẽ.
- Khểnh
nằm khểnh, răng khểnh, đi khấp khểnh.
- Khểu
đi khất khểu.
- Khỉ
khỉ cùi, khỉ dộc, khỉ đột, khỉ khô, khỉ khọn, khỉ mốc, rõ khỉ, thằng
khỉ, nơi khỉ ho cò gáy, rung cây nhát khỉ, cây cầu khỉ.
- Khỉa
--liên tiếp
thua khỉa ba bàn, trúng khỉa hai bàn.
- Khiển
--sai khiến, trách
điều khiển, khiển trách, tiêu khiển.
- Khiễng
--bên cao bên thấp
khiễng chân, khập khiễng.
- Khỉnh
kháu khỉnh, khinh khỉnh.
- Khỏ
--đánh nhẹ vào
khỏ cửa, khỏ đầu, khỏ mõ, khỏ nhịp.
- Khoả
khoả nước, khoả mặt, khỏa cho bằng mặt, khoả lấp, khuây khoả, khoả thân.
- Khoải
khắc khoải.
- Khoản
khoản đãi, bồi khoản, điều khoản, khẩn khoản, lưu khoản, tài khoản, tồn
khoản, từng khoản.
- Khoảng
khoảng cách, khoảng đời, khoảng ba giờ khuya, khoảng chừng, khoảng
đường, khoảng trống, khoảng thời gian, khoảng khoát.
- Khoảnh
khoảnh đất, khoảnh khắc, khoảnh ruộng, thành khoảnh.
- Khoẻ
--mạnh, không đau
khoẻ ăn, khoẻ khoắn, khoẻ mạnh, khỏe ru, khoẻ thân, bổ khoẻ, sức khoẻ,
người bịnh đã khoẻ, nghỉ khoẻ, thuốc khoẻ.
- Khỏi
--không còn
khỏi bịnh, khỏi cần, khỏi lo, khỏi nói, khỏi sợ, chạy khỏi, đi khỏi, qua
khỏi, thoát khỏi, tránh khỏi, trốn khỏi, tai qua nạn khỏi.
- Khỏng
lỏng khỏng
- Khổ
khổ ải, khổ chủ, khổ công, khổ dịch, khổ giấy, khổ hạnh, khổ hình, khổ
não, khổ nạn, khổ nhọc, khổ nhục, khổ sai, khổ sở, khổ tâm, khổ thân,
khổ vải, bề khổ, bể khổ, cùng khổ, cơ khổ, cực khổ, cứu khổ, đồ khổ,
gian khổ, hẹp khổ, khắc khổ, khốn khổ, khuôn khổ, lao khổ, nỗi khổ,
nghèo khổ, quá khổ, rộng khổ, tố khổ, sầu khổ, trái khổ qua.
- Khổn
nguy khổn, vây khổn.
- Khổng
Khổng Tử, Khổng Minh, Khổng giáo, Khổng Mạnh, cửa Khổng sân Trình; khổng
lồ; --không
khổng (hổng) chịu.
- Khởi
--bắt đầu
khởi chiến, khởi công, khởi đầu, khởi điểm, khởi hành, khởi hấn, khởi
loạn, khởi nghĩa, khởi phát, khởi sự, khởi thảo, khởi thủy, khởi tố,
khởi xướng, hứng khởi, phấn khởi, quật khởi, sơ khởi, mừng khấp khởi.
- Khuẩn
vi khuẩn.
- Khủng
--sợ hãi
khủng bố, khủng hoảng, khủng khiếp, kinh khủng.
- Khuyển
--chó
khuyển mã, khuyển ưng.
- Khuỷnh
khuỷnh đất (xem Khoảnh).
- Khuỷu
khuỷu tay, đường đi khúc khuỷu
- Khử
--trừ, bỏ đi
khử độc, khử tà, trừ khử, khử thổ, khử trùng.
- - L -
- Lả
--yếu sức
đói lả, mệt lả; --không đứng đắn
lả lơi, lả lúa, lả lướt, ẻo lả;
--rách, tét té lả đầu gối;
--rời rạc
mưa rơi lả tả.
- Lã
nước lã, làm ăn lỗ lã, lệ rơi lã chã.
- Lải
nói lải nhải.
- Lãi
lỗ lãi, lời lãi, tiền lãi, lấy công làm lãi, cho vay nặng lãi, lãi suất;
--giun trong ruột
lãi đũa, lãi kim, sán lãi, sên lãi, con lãi.
- Lảy,
Lẩy --dùng tay tách ra
lảy bắp, lảy đậu, lảy lá, lảy cò
súng.
- Lảm
nói lảm nhảm, nhai lổm lảm.
- Lãm
duyệt lãm, lịch lãm, nhàn lãm, triển lãm.
- Lãn
thợ lãn công đòi lên lương
- Lảng
lảng cảng, lảng ồ, lảng tai, lảng nhách, lảng tránh, lảng vảng, lảng
xẹt, lảng sang chuyện khác, lảng đi nơi khác, lơ lảng, khuây lảng, lỉnh
lảng, xao lảng, bảng lảng.
- Lãng
--không bó buộc
lãng du, lãng đãng, lãng mạn, lãng phí, lãng quên, lãng tử.
- Lảnh
--âm thanh cao
lanh lảnh, lảnh lót.
- Lãnh
lãnh chúa, lãnh cung, lãnh đạm, lãnh giáo, lãnh hội, lãnh lương, lãnh
nợ, lãnh thổ, lãnh thưởng, lãnh vực, bản lãnh, bảo lãnh, cương lãnh,
hàng lãnh, phát lãnh, quần lãnh;
--chức quan lãnh binh, lãnh sự;
--đứng đầu
lãnh đạo, lãnh tụ, thống lãnh, thủ lãnh.
- Lảo
lảo đảo.
- Lão
--già
lão ấu, lão bá, lão bộc, lão gia, lão già, lão khẩu, lão luyện, lão phu,
lão thành, lão trượng, cây đã lão, dưỡng lão, nguyệt lão, ra lão, trưởng
lão; Lão Tử, Lão giáo.
- Lảu
--thuộc làu
lảu thông, thuộc lảu.
- Lẳn
--săn chắt
béo lẳn, đôi vai tròn lẳn; lẳn mẳn.
- Lẳng
lẳng lặng, khu lẳng, lủng lẳng, lẳng nhẳng;
--khêu gợi
lẳng lơ, cặp mắt lẳng, cười lẳng, tánh lẳng.
- Lẳm
--giữ chặt
lăm lẳm.
- Lẩm
lẩm bẩm, lẩm nhẩm, lẩm rẩm, chưa già mà đã lẩm cẩm.
- Lẫm
ắp lẫm, lẫm lúa, lẫm liệt, mới biết đi lẫm đẫm, oai phuông lẫm lẫm.
- Lẩn
lẩn khuất, lẩn lút, lẩn núp lẩn quẩn, lẩn quất, lẩn thẩn, lẩn tránh, lẩn
trốn.
- Lẫn
cả tôi lẫn anh, giúp lẫn nhau, trộn lẫn;
--lầm lộn, hay quên
già lẫn, lẫn lộn, lầm lẫn, lú lẫn, nói lẫn.
- Lẩu
lẩu cá, lẩu lươn, nấu lẩu, ăn nói lẩu bẩu.
- Lẩy
run lẩy bẩy, lẩy cò súng, lẩy (trích ra) một câu Kiều.
- Lẫy
lẫy lừng, lộng lẫy, cãi lẫy, nói lẫy, lẫy nỏ, giận lẫy.
- Lẻ
--không đủ đôi
lẻ bạn, lẻ bầy, lẻ loi, lẻ tẻ, bán lẻ, chẵn lẻ, tiền lẻ, một trăm lẻ
năm, số lẻ.
- Lẽ
lấy lẽ, phận lẽ mọn, vợ lẽ, lặng lẽ;
--cái lý phải vậy
lẽ dĩ nhiên, lẽ nào, lẽ phải lẽ ra, lẽ sự, lẽ thường, cãi lẽ, có lẽ,
chẳng lẽ, đủ lẽ, hợp lẽ, không lẽ, lý lẽ, quá lẽ, trái lẽ.
- Lẻm
--bén lắm
sắc lẻm, lem lẻm.
- Lẻn
--lén, lỏn đi
lẻn trốn, lẻn đi mất, trộm lẻn vào nhà;
--rụt rè
cười lỏn lẻn, bộ xẻn lẻn.
- Lẽn
--dáng hổ thẹn
bẽn lẽn.
- Lẻng
kẻng --tiếng khua
- Lẻo
lẻo lự, lẻo mép, hớt lẻo, lỏng lẻo, mách lẻo, thèo lẻo, chối leo lẻo,
nước trong leo lẻo.
- Lẽo
lạnh lẽo, lạt lẽo, lẽo đẽo.
- Lể
--dùng vật nhọn cạy lên
cắt lể, lể gai, lể mụn, lể ốc bà thầy lể đẹn, dùng kim lể cái dằm ra, kể
lể.
- Lễ
--có phép tắc
lễ độ, lễ phép, giữ lễ, ngày lễ, nghỉ lễ, thi lễ;
--đem tài vật để cầu
lễ cưới, lễ hỏi, lễ lộc, lễ vật, dâng lễ, sính lễ, lễ mễ
--bày tỏ kính ý
lễ bái, lễ bộ, lễ giáo, lễ nghi, lễ nghĩa, lễ nhạc, lễ phục, hành lễ,
miễn lễ, tế lễ, thất lễ, vô lễ.
- Lễn
lễn thễn
- Lểnh
lểnh lảng, sâu bò lểnh nghểnh.
- Lểu
nhọn lểu, lểu ngoài da, may lểu mũi kim, lểu lảo, bập lểu.
- Liễm
nguyệt liễm, niên liễm, hưu liễm, thâu liễm.
- Liễn
liễn trướng, liễn đối, viết liễn, treo liễn, dán liễn, đôi liễn cẩn.
- Liểng
thua xiểng liểng.
- Liễu
liễu ngõ hoa tường, liễu bồ, liễu yếu đào tơ, bông tai lá liễu, dương
liễu, mày lá liễu, bịnh hoa liễu, kết liễu.
- Lỉnh
lỉnh kỉnh, lỉnh lảng, lỉnh nghỉnh, láu lỉnh, nó lỉnh đâu mất rồi?
- Lĩnh,
Lãnh lĩnh giáo, lĩnh hội, lĩnh lương, lĩnh nợ, lĩnh ý, lĩnh
thưởng, lĩnh vực, liều lĩnh, quần lĩnh.
- Lỏ
--trợn lên
lỏ mắt ngạc nhiên.
- Lõ
--lồi lên, ló ra
mũi lõ.
- Loã
loã lồ, loã thể, đồng loã, tóc loã xoã.
- Loãng
--không đặc
mực loãng, máu loãng, pha loãng, cháo loãng.
- Lỏi
len lỏi, lòn lỏi, luồn lỏi, trọi lỏi, thằng lỏi con.
- Lõi
lõi cây, lõi bắp, lõi đời, lọc lõi, ăn chơi đã lõi, lõi dầu hơn giác gụ,
tiếng Nôm Lõi.
- Lỏm
--lén lút
học lỏm, nghe lỏm.
- Lõm
--thụt vào
má lõm đồng tiền, rơi lõm bõm, lõm chuối, giữa lõm, lồi lõm.
- Lỏn
lỏn cửa sau, lỏn chỏn, lỏn đi, lỏn lẻn, lỏn tỏn, lỏn vào, thon lỏn, quần
xà lỏn.
- Lỏng
lỏng chỏng, lỏng khỏng, lỏng ngỏng, lỏng le, lỏng lẻo, cái lỏng bỏng,
buộc lỏng, cháo lỏng, đặc lỏng, giam lỏng, nắm lỏng, thả lỏng, mối dây
lỏng.
- Lõng
nồi canh lỏng bỏng, lõng thõng, lạc lõng.
- Lổng
lổng chổng, lêu lổng, trống lổng.
- Lỗ
bùa lỗ ban, lỗ đầu, lỗ nẻ, lỗ hang, lỗ hổng, lỗ kim, lỗ lã, lỗ lời, lỗ
mãng, lỗ miệng, lỗ mộng, lỗ mũi, lỗ tai, đồ lỗ bộ, đào lỗ, giùi lỗ,
khoét lỗ, lủng lỗ, thô lỗ, xoi lỗ, gần xuống lỗ, ăn bữa giỗ lỗ bữa cày.
- Lỗi
--sai, điều quấy
lỗi duyên, lỗi đạo làm con lỗi hẹn, lỗi lạc, lỗi lầm, lỗi thời, cung đàn
lỗi nhịp bắt lỗi, chữa lỗi, chịu lỗi, đổ lỗi, hối lỗi, phạm lỗi, sửa
lỗi, tha lỗi, thứ lỗi, tội lỗi, xin lỗi.
- Lổm
lổm chổm, lổm ngổm lổm lảm.
- Lổn
lổn ngổn, khua lổn cổn.
- Lở
--sứt ra, rớt ra
núi lở, đê lở, vỡ lở, xoi lở trời long đất lở;
--bị ghẻ khoét
lở loét, lở lói, ghẻ lở.
- Lỡ
lỡ bữa, lỡ bước, lỡ cỡ, lỡ cuộc, lỡ chừng, lỡ dịp, lỡ dở, lỡ duyên, lỡ
đường, lỡ làng, lỡ lời, lỡ thời, lỡ tay, lỡ tàu, lỡ lầm, dĩ lỡ.
- Lởm
đá lởm chởm.
- Lởn
lởn vởn.
- Lũ
bè lũ, cả lũ, lam lũ, lũ lụt, mưa lũ, lũ kiến đàn ong, lũ lượt, nước lũ,
từng lũ.
- Lủa
lủa tủa .
- Lủi
lủi đi, lủi mất, lủi vô bụi, lủi thủi, lủi trốn, lằm lủi, trụi lủi, rau
húng lủi.
- Luỗi
--mệt quá sức
đói luỗi, mệt luỗi.
- Lủm
--ăn gọn cả miếng
bốc lủm, làm không đủ lủm.
- Lủn
--ngắn, vụn, nhỏ.
áo ngắn lủn củn, thấp bé lủn củn, lủn mủn lẳn mẳn.
- Lũn
mềm lũn (mềm nhũn)
- Lủng
lủng lẳng, lủng lỉnh, nội bộ lủng củng, đồ đạc lủng củng, câu văn lủng
củng, lung lơ lủng lưởng; --thủng
lủng lỗ, chọc lủng, đâm lủng, xoi lủng, quần lủng đáy.
- Lũng
thung lũng, lũng đoạn.
- Luỹ
tích luỹ, luỹ thừa, luỹ tiến, luỹ tre xanh;
--thành, rào
chiến luỹ, đồn luỹ, hào luỹ, thành luỹ.
- Lử
--lả
đói lử, mệt lử, nhọc lử, say lử.
- Lữ
lữ điếm, lữ đoàn, lữ hành, lữ khách, lữ quán, lữ thứ, lữ xá, quân lữ.
- Lửa
lửa củi, lửa dục, lửa hận, lửa lòng, lửa trại, bén lửa, binh lửa, chữa
lửa, dế lửa dầu lửa, dừa lửa, đá lửa, kiến lửa, nảy lửa, núi lửa, nằm
lửa, nhạy lửa, xe lửa, nhúm lửa, bò cạp lửa, rắn hổ lửa, thổi lửa, thử
lửa, tánh nóng như lửa.
- Lữa
cứ lần lữa mãi.
- Lửng
bỏ lửng, lấp lửng, lơ lửng, lưng lửng, quên lửng, ăn lửng dạ, treo lửng
lơ.
- Lững
mặt đỏ lững (đỏ lưỡng), sưng đỏ lững, lững chững, lững đững lờ đờ, lắc
lơ lắc lững, lơ lững, lững lờ, đi lững thững, lững thờ lững thững.
- Lưỡi
lưỡi bào, lưỡi cày, lưỡi gà, lưỡi câu, lưỡi cưa, lưỡi lê, lưỡi dao, lưỡi
gươm, lưỡi hái, lưỡi khoan, lưỡi không xương, trăng lưỡi liềm, đầu môi
chót lưỡi, miệng lằn lưỡi mối, nón lưỡi trai, cá lưỡi trâu.
- Lưỡng
đỏ lưỡng, kỹ lưỡng; --hai, một
đôi lưỡng ban, lưỡng cực, lưỡng
diện, lưỡng lự, lưỡng quyền, lưỡng thể, lưỡng toàn, lưỡng ước, lưỡng
viện quốc hội, nhất cử lưỡng tiện, tấn thối lưỡng nan, lưỡng đầu thọ
địch.
- - M -
- Mả
--chỗ chôn người chết
mả mồ, bốc mả, đào mả, giẫy mả, gà mở cửa mả, mèo mả gà đồng.
- Mã
--đồ bằng giấy để đốt cúng
đồ mã, đốt mã, hàng mã, thợ mã, vàng mã;
--dáng bề ngoài
gái ra mã, trổ mã, tốt mã rã đám;
--ngựa
binh mã, phò mã, kỵ mã, khuyển mã, xe song mã, hát bài tẩu mã, mã thượng
anh hùng, trường đồ tri mã lực;
--tên cây, tên bịnh cây mã đề, cây
mã tiền, bịnh xỉ tẩu mã; --dấu
hiệu mật mã, mã số, mã tự;
--tên đá quý
mã não; --tên xứ
Mã-Lai, La-Mã; bắn mã tử, dao mã tấu.
- Mải
--ham mê, cứ
mải ham chơi, mải học, mải mê, mải miết, mải lo.
- Mãi
--luôn luôn, hoài
mãi mãi, nói mãi, chờ mãi tới khuya, nghĩ mãi không ra;
--mua bán
(Mại) mãi dâm, mãi lộ, mãi võ, tạo mãi, thương mãi.
- Mảy
mảy may, mảy lông, ngồi tréo mảy.
- Mãn
--trọn, đầy đủ
mãn cuộc, mãn đời, mãn hạn, mãn khóa, mãn kiếp, mãn kỳ, mãn nguyện, mãn
nhãn, mãn phần, mãn tang, mãn tiệc, bất mãn, nhân mãn, sung mãn, tự mãn,
thỏa mãn, viên mãn; Mãn-Châu, Mãn Thanh.
- Mảng
mảng lo chơi quên học, tróc một mảng da, chiếc mảng (cái bè nhỏ), trái
mảng cầu, bén mảng, chểnh mảng.
- Mãng
ăn nói lỗ mãng.
- Mảnh
mảnh bằng, mảnh chiếu, mảnh giấy, mảnh giẻ, mảnh gỗ, mảnh gương, mảnh
hồng nhan, mảnh khảnh, ăn mảnh, mảnh mai, mỏng mảnh, mảnh vũ y, mảnh
vườn, thân hình mảnh dẻ.
- Mãnh
ma mãnh, ông mãnh, ranh mãnh;
--mạnh mãnh hổ, mãnh liệt, mãnh
lực, mãnh thú, mãnh tiến, dũng mãnh.
- Mão
--bao trọn
mão hết món hàng, lãnh làm mão, mua mão hết;
--mũ đội
áo mão, mũ mão; --tuổi Mẹo
năm Mão, giờ Mão, tháng Mão, tuổi Mão.
- Mẳn
--hơi mặn
măn mẳn, cá kho mẳn; --nhỏ
lẳn mẳn, tẳn mẳn, tấm mẳn.
- Mẩm
chắc mẩm.
- Mẫm
--mập tròn
béo mẫm, trâu đực mẫm.
- Mẩn
mê mẩn, tẩn mẩn.
- Mẫn
mẫn cán, mẫn đạt, mẫn tiệp, cần mẫn, minh mẫn, muồi mẫn.
- Mẩu
--đoạn ngắn, nhỏ
mẩu bánh, mẩu chuyện, mẩu đời, mẩu gỗ.
- Mẫu
--mẹ
mẫu hạm, mẫu hậu, mẫu hệ, mẫu nghi, mẫu quốc, mẫu số, mẫu thân, mẫu tự,
tình mẫu tử, bá mẫu, dưỡng mẫu, hiền mẫu, kế mẫu, lão mẫu, nhũ mẫu, phụ
mẫu, sư mẫu, tổ mẫu, từ mẫu;
--kiểu mẫu mực, gương mẫu, kiểu
mẫu, khuôn mẫu, người mẫu, ra mẫu;
--đơn vị đo đất, tên hoa
sào mẫu, hoa mẫu đơn.
- Mẩy
mình mẩy.
- Mẻ
--sứt, bể chút ít
dao mẻ, chén mẻ, khờn mẻ, sứt mẻ;
--chuyến, lượt
một mẻ cá, kéo một mẻ lưới, bị một mẻ trộm, con mẻ (con mẹ ấy), mát mẻ,
mới mẻ.
- Mẽ
mạnh mẽ.
- Mễ
--gạo
mễ cốc, gạo trầm mễ.
- Mỉ
tỉ mỉ
- Mĩ, Mỹ
mỹ cảm, mỹ lệ, mỹ mãn, mỹ miều, mỹ nhân, mỹ nghệ, mỹ nữ, mỹ sắc, mỹ
phẩm, mỹ quan, mỹ thuật, mỹ tửu, mỹ viện, mỹ vị, mỹ ý, hoa mỹ, chân
thiện mỹ; Âu Mỹ, Mỹ Châu, mỹ kim, Mỹ Quốc.
- Mỉa
mỉa mai, nói mỉa, cười mỉa.
- Miễn
--cho, khỏi, tha
miễn chấp, miễn cứu, miễn cưỡng, miễn dịch, miễn lễ, miễn nghị, miễn
nhiễm, miễn phí, miễn thuế, miễn tố, miễn tội, miễn trách, miễn trừ, bãi
miễn, xá miễn; --chỉ cần ... là
được miễn là, miễn sao;
--đừng
xin miễn vào, miễn hỏi.
- Miểng
--mảnh bể nhỏ
miểng chén, miểng chai, miểng sành, miểng vùa.
- Miễu
--chùa nhỏ, am
miễu bà, miễu ông tà, miễu thánh, đình miễu, cao như tre miễu.
- Mỉm
--cười hé miệng
mỉm cười, mủm mỉm.
- Mỏ
--miệng loài thú
mỏ chim, mỏ chuột, mỏ heo, quẹt mỏ, khua môi múa mỏ;
--vùng đất có khoáng chất
mỏ bạc, mỏ chì, mỏ kẽm, mỏ than, mỏ vàng, đào mỏ, hầm mỏ, khai mỏ, phu
mỏ; --tên vật
mỏ ác, mỏ hàn, mỏ neo, cái mỏ vịt, chim mỏ nhát, nói mắt nói mỏ, mắng mỏ
- Mõ
--nhạc khí bằng gỗ
chuông mõ, đánh mõ, mõ toà, mõ hồi một, gõ mõ, thằng mõ.
- Mỏi
--mệt, rũ riệt
mỏi chưn, mỏi cổ, mỏi lưng, mỏi mắt, mỏi mê, mỏi mệt, mỏi miệng, mỏi tay,
mong mỏi, mòn mỏi, nhức mỏi.
- Mỏm
--phần de ra
mỏm đá, mỏm núi, mỏm gành.
- Mõm
--miệng loài thú
mõm chó, mõm heo.
- Mỏn
--hết hơi sức
mỏn chí, mỏn hơi, mỏn sức, thỏn mỏn.
- Mỏng
--không dầy
mỏng dánh, mỏng lét, mỏng manh, mỏng mảnh, mỏng tanh, mỏng te, dày mỏng,
giấy mỏng, môi mỏng, phận mỏng, vải mỏng, cam mỏng vỏ.
- Mổng
--mông đít
to mổng, vêu mổng.
- Mổ
--dùng mỏ mà bắt
cò mổ cá, gà mổ thóc, chày mổ; --xẻ
banh ra khoa mổ xẻ, sả mổ, mổ bụng,
mổ ruột, mổ tử thi.
- Mỗ
--tôi, tiếng tự xưng
như mỗ đây, mỗ tên là ...
- Mỗi
--từng cái một
mỗi khi, mỗi lần, mỗi lúc, mỗi mỗi, mỗi một, mỗi ngày, mỗi người, mỗi
thứ, mỗi việc.
- Mở
--tháo ra, khui ra
mở banh, mở bét, mở cửa mở đường, mở hàng, mở hé, mở hí, mở hoác, mở hơi,
mở lời, mở mang, mở màn, mở mắt, mở miệng, mở rộng, mở toang, mở trói,
mở tung, cổi mở, úp mở, mở cuộc điều tra, gà mở cửa mả, mở đầu buổi họp.
- Mỡ
--chất béo
mỡ bò, mỡ chài, mỡ gà, mỡ gàu, mỡ sa, dầu mỡ, khoai mỡ, lăng mỡ, mạng mỡ,
màu mỡ, thắng mỡ, thịt mỡ, tre mỡ, trững mỡ, rán sành ra mỡ, như mèo
thấy mỡ.
- Mởn
--hơi trắng, tươi, mượt
nước da mởn, mơn mởn.
- Mủ
--nhựa trong da cây
mủ cây, mủ cao su, mủ mít, mủ sung, mủ trôm;
--chất độc nơi ghẻ
mủ máu, chảy mủ, chích mủ, nặn mủ, cương mủ, ra mủ, làm mủ làm nhọt hoài!
--mụ ấy
mủ mới vừa đi khỏi.
- Mũ
--mão, nón
mũ cánh chuồn, mũ ni, mũ lưỡi trai, ngả mũ chào mang râu đội mũ.
- Mủi
mủi lòng.
- Mũi
--để thở và ngửi
mũi cao, mũi dọc dừa, mũi gãy, mũi hỉnh, mũi dãi, mũi lõ, mũi xẹp, bịt
mũi, hỉ mũi, khịt mũi, lỗ mũi, nghẹt mũi, nhảy mũi, nín mũi, sổ mũi,
sống mũi, còn mặt mũi nào; --phần
nhọn mũi dao, mũi dùi, mũi giày,
mũi khoan, mũi kim, mũi lái, mũi nhọn, mũi tàu, lằn tên mũi đạn, chích
một mũi thuốc, té chúi mũi.
- Muỗi
--con muỗi
muỗi cỏ, muỗi đòn xóc, muỗi mòng, đập muỗi, nhang muỗi, ruồi muỗi, thuốc
xịt muỗi.
- Mủm
mủm mỉm.
- Mủng
thúng mủng, đi mủng (thuyền nan tròn)
- Muỗng
--để múc thức ăn
muỗng nỉa, muỗng xúp, muỗng cà phê.
- Mửa
--ói vọt, nôn ra
buồn mửa, ói mửa, muốn mửa, nôn mửa, ụa mửa, iả mửa, mửa máu, mửa tới
mật xanh.
- Mửng
--lối, kiểu, điệu
quen mửng cũ, cứ cái mửng đó hoài.
- Mưỡu
câu hát thể lục bát ở đầu hoặc cuối bài hát nói.
- Mỹ
(xem Mĩ)
|
- - D -
- Dả
dư dả
- Dã
--làm cho bớt
dã độc, dã lã, dã rượu; --buồn,
mệt dã dượi;
--chỗ hoang, quê mùa
dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân,
công dã tràng, dã tâm, trắng dã.
- Dải
--có hình dài và hẹp
dải áo, dải cờ, dải yếm, dải thắt lưng, dải sông, dải núi, dải đồi, dải
đất.
- Dãi
--nước miếng
chảy nước dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa
nắng.
- Dãy
--hàng dài liền nhau
dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.
- Dãn /
Giãn --tăng độ dài
dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.
- Dão
--nước nhì, đã lạt mùi
nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.
- Dẫm
dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.
- Dẩn
câu hỏi dớ dẩn.
- Dẫn
--dắt đi, đưa đến,
dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn giải, dẫn
hỏa, áp dẫn, chỉ dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, tiểu dẫn, dẫn thủy nhập điền.
- Dẩu
--dữ lắm
nhiều dẩu, dẩu lên; --chìa môi ra
dẩu mồm ra chê ít.
- Dẫu
--dầu, dù
dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.
- Dẫy
--có nhiều lắm
đầy dẫy.
- Dẻ
da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.
- Dẽ
--sát xuống, hết xốp
dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.
- Dẻo
--mềm mại, bền dai
dẻo dai, dẻo nhẹo, dẻo sức, mềm dẻo bánh dẻo, gạo dẻo cơm.
- Dể
--không kính nể, khinh
dể ngươi, khi dể, khinh dể
- Dễ
--không khó
dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì,
dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.
- Dỉ
--hé, hở
dỉ hơi, dỉ lời, dỉ răng, dỉ tai;
--nói tắt chữ "dì ấy" dỉ là vợ của
dưởng.
- Dĩ
dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, khả dĩ,
sở dĩ, bất đắc dĩ, hột ý dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông bổ tây, dĩ hòa vi
quý, dĩ thực vi tiên .
- Dĩa
dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.
- Diễm
--đẹp rực rỡ
diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.
- Diễn
diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn giả,
diễn giải, diễn giảng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn tả, diễn tiến, diễn
thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, diễn viên, diễn võ, diễn xuất,
biểu diễn, thao diễn, trình diễn.
- Dĩnh
--thông minh
dĩnh đạt, dĩnh ngộ.
- Dõi
--tiếp nối theo
dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
- Dỏm
dí dỏm.
- Dỏng
--dựng thẳng lên
dỏng tai nghe, chó dỏng đuôi, dong dỏng cao.
- Dõng
--mạnh mẽ
dõng dạc, đứng dõng lưng
- Dỗng
--trần truồng
ở truồng chồng dỗng.
- Dỗ
--dụ, khuyên
dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.
- Dỗi
giận dỗi, hờn dỗi.
- Dổm
xem Dởm
- Dở
--đỡ lên cao, mở ra
dở bổng, dở hỏng lên, dở sách ra;
--trổ ra, lòi ra
dở thói vũ phu, dở trò; --không
hay dở ẹt, dở mạt, dở quá, dở tệ,
giỏi dở, hay dở; --lỡ chừng
dở bữa, dở chừng, dở hơi, dở dang, bỏ dở, lỡ dở;
--không rõ tính
dở dở ương ương, dở khóc dở cười, dở khôn dở dại, dở người dở ngợm, dở
ông dở thằng, dở sống dở chết.
- Dỡ
--lấy ra
dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ
hàng hoá, càn dỡ (càn rỡ).
- Dởm
--giả, không tốt
đồ dởm không bền, mua lầm hàng dởm.
- Dũa,
Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
- Dũng
--mạnh, can đảm
dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng,
trí dũng.
- Duỗi
--giãn ra
duỗi cẳng, duỗi tay, duỗi thẳng ra.
- Dữ
--hung bạo
dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ;
--quá lắm
độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).
- Dửng
--dựng lên
dửng tóc gáy; --động lên
dửng mỡ; --không lo tới
dửng dưng.
- Dưỡng
--nuôi
dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão,
dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai,
dưỡng thân, dưỡng tử, an dưỡng, bảo dưỡng, bổ dưỡng, bồi dưỡng, cấp
dưỡng, dung dưỡng, điều dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha
sinh mẹ dưỡng.
- - Đ -
- Đả
--đánh
đả đảo, đả động tới, đả hổ, đả kích, đả phá, đả thông, đả thương, ấu đả,
ẩu đả, đả đớt, đon đả.
- Đã
đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã
vậy thì, đã giỏi lại ngoan;
--tiếng bảo ngưng khoan đã! chờ
hết mưa đã! nghỉ cái đã! rồi làm tiếp, cực chẳng đã.
- Đãi
--thết, xử với đãi bôi, đãi đằng,
đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi, khoản đãi,
ngược đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ưu đãi;
--trễ nải
huỡn đãi, giải đãi; --sàng để gạn
lọc đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn
tro đãi trấu, đồn đãi.
- Đãy
--túi to bằng vải
đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.
- Đảm
--nhận trách nhiệm
đảm bảo, đảm đang, đảm đương, đảm nhiệm;
--gan dạ
đảm lực, đảm lược, can đảm, khiếp đảm.
- Đản
Phật đản, huỳnh đản, quái đản.
- Đảng
--phe, bọn
đảng cướp, đảng bộ, đảng phái, đảng trị, đảng viên; bè đảng, chính đảng,
phe đảng.
- Đãng
đãng trí, đãng tử, du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.
- Đảnh
--phần cao nhứt
đảnh núi, đảnh đầu; đỏng đảnh.
- Đảo
--quay lộn vị trí đảo điên, đảo
lộn, đảo ngược, lừa đảo;
--nghiêng ngả, đổ đảo chánh, đảo
loạn, áp đảo, khuynh đảo; --cù
lao bán đảo, hòn đảo, quần đảo.
- Đẵm
--lội trong nước
trâu đẵm bùn.
- Đẵn
--chặt từng đoạn
đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.
- Đẵng
--kéo dài
ròng rã
đằng đẵng mấy năm trời
- Đẳng
--bậc, tầng
đẳng cấp, đẳng hạng, bình đẳng, cao đẳng, đồng đẳng, sơ đẳng, trung đẳng,
đăng đẳng, ở đẳng, ghế đẳng, đeo đẳng.
- Đẫm
--ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi,
ướt đẫm; bé đi lẫm đẫm.
- Đẫn,
Đẵn --chặt ra từ khúc
từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.
- Đẩu
ghế đẩu; sao Bắc Đẩu.
- Đẩy
--xô mạnh, xô ra
đẩy cửa, đẩy lui, đẩy ra, đẩy xe, đẩy mạnh, xô đẩy, đưa đẩy, chối đây
đẩy.
- Đẫy
--hơi to, hơi mập
đẫy đà, người béo đẫy.
- Đẻ
--sanh nở đẻ chửa, đẻ con so, đẻ
non, sanh đẻ, ngày sanh tháng đẻ, tiền cho vay đẻ lời, nói đỏ đẻ, tiếng
mẹ đẻ.
- Đẽ
đẹp đẽ.
- Đẻn
--tên rắn
- Đẻo
lẻo đẻo.
- Đẽo
--vạt bằng búa
đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.
- Để
--nhường lại
để lại giá bao nhiêu? --lưu lại
để bụng, để dành, để của, để giống, để phần, để gia tài lại cho vợ con,
vết thương để lại thẹo; --bỏ,
thôi nhau vợ chồng để bỏ nhau;
--chịu
để tang, để chế; --cầm thế
để áp, để đương; --chỉ mục đích
cơm để ăn, nhà để ở; --thêm vào
để dành, để muối, để ớt, để tiêu;
--đặt vào vị trí
để đâu? đễ trên bàn, để trong tủ, để chỏm, để (đề) kháng, để lộ ra, để
râu, để tâm, để ý, đại để, triệt để.
- Đễ
--kính nhường bậc anh
hiếu đễ.
- Đễnh
lơ đễnh.
- Đểu
--lừa đảo gian trá
đểu cáng, đểu giả, chơi đểu.
- Đĩ
--gái mãi dâm
đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.
- Đỉa
--con đỉa hút máu
đỉa mén, đỉa trâu, đeo như đỉa đói, dai như đỉa, giãy như đỉa phải vôi.
- Đĩa
--dĩa để đựng thức ăn
chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.
- Điểm
điểm binh, điểm chỉ, điểm danh, điểm huyệt, điểm mặt, điểm tâm, điểm
trang, điểm tựa, chấm điểm, chỉ điểm, cực điểm, tóc điểm bạc, địa điểm,
giao điểm, khởi điểm, kiểm điểm, nhược điểm, quan điểm, tô điểm, trang
điểm, ưu khuyết điểm, yếu điểm trống điểm canh.
- Điển
điển chế, điển chương, điển cố, điển hình, điển mại, điển tích, ân điển,
cổ điển, kinh điển, từ điển, tự điển cây điên điển.
- Điểu
--loài chim
ác điểu, đà điểu, hải điểu.
- Đỉnh
--phần cao nhất
đỉnh chung, đỉnh đầu, đỉnh núi, chút đỉnh, cử đỉnh, tuyệt đỉnh, cây đủng
đỉnh.
- Đỏ
--màu hồng sậm
đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ chót, cuộc đỏ đen, lúc đỏ đèn, đỏ gay, đỏ
hoe đỏ hoét, đỏ lòm, đỏ lững, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ ửng, số đỏ, vận
đỏ.
- Đoản
--ngắn
đoản côn, đoản đao, đoản hậu, đoản kiếm, đoản kỳ, đoản mạng, đoản số, sở
đoản, ăn ở đoản hậu, đoản thiên tiểu thuyết.
- Đỏi
--dây to để buộc tàu
buộc đỏi, dây đỏi, đứt đỏi, hụt đỏi, thả đỏi.
- Đỏm
làm đỏm.
- Đỏng
đỏng đảnh làm cao.
- Đổ
đổ bác, đổ bể, đổ bộ, đổ chuông, đổ dồn, đổ đồng, đổ giận, đổ hào quang,
đổ khùng, đổ kiểng, đổ lỗi, đổ lửa, đổ máu, đổ mồ hôi, đổ nát, đổ nhào,
đổ quạu, đổ riệt, đổ ruột, đổ tội, đổ tháo, đổ thừa, đổ trút, đổ vãi, đổ
vạ, đổ vỡ, đổ xô, bán đổ bán tháo, sụp đổ, nước đổ đầu vịt, sập đổ,
trống đổ hồi, tứ đổ tường; Tam nguyên Yên Đổ.
- Đỗ
--các thứ đậu hột
xôi đỗ, hạt đỗ;
--họ Đỗ;
--trúng tuyển kỳ thi đỗ đạt, đỗ
trạng, thi đỗ;--ghé lại, đậu lại
đỗ xe lại, đỗ thuyền lại;
--loài chim
đỗ quyên.
- Đổi
--thay đi, dời đi
đổi chác, đổi dời, đổi mới, đổi phiên, biến đổi, đổi trắng thay đen, đắp
đổi, sửa đổi, trao đổi, vật đổi sao dời.
- Đỗi
không đến đỗi, quá đỗi, đi một đỗi khá xa.
- Đổng
đổng binh, đổng lý, chửi đổng, nhảy đông đổng; Phù Đổng Thiên Vương.
- Đỡ
--trợ giúp
đỡ dậy, đỡ đần, đỡ đẻ, bà đỡ (bà mụ), giúp đỡ, nâng đỡ, cha mẹ đỡ đầu;
--hứng lấy, đón
đỡ đòn, đỡ gạt, đỡ lời, đỡ ngăn, đỡ vớt, bợ đỡ;
--giảm bớt
đỡ bịnh, đỡ đói, đỡ khổ, đỡ ngặt, đỡ tốn, tạm đỡ.
- Đởm
xem Đảm.
- Đủ
--không thiếu
đủ ăn, đủ dùng, đủ điều, đủ loại, đủ lông đủ cánh, đủ số, đủ sức, đủ
thứ, đông đủ, đu đủ, thiếu đủ.
- Đũa
--2 que dùng để gắp
đũa bếp, đũa con, đậu đũa, chơi đánh đũa, cây so đũa, trả đũa.
- Đuổi
--tống đi
đuổi cổ, đuổi xô, xua đuổi --rượt
theo đuổi bắt kẻ trộm, đeo đuổi,
theo đuổi.
- Đủng
cây đủng đỉnh.
- Đũng
đũng quần.
- Đững
lững đững lờ đờ.
- - E -
- Ẻn
ỏn ẻn.
- Ẻo
dáng đi ẻo lả, trù ẻo.
- Ẽo
võng kêu ẽo ẹt.
- Ể
--muốn bịnh
ể mình muốn cảm.
- Ễnh
--phình bụng ra
ễnh bụng, con ễnh ương .
- - G -
- Gả
--kết hôn cho con gái
gả con, gả cưới, gả bán.
- Gã
--người đàn ông
gã thiếu niên, gã kia.
- Gãi
--cào nhẹ trên da
gãi chỗ ngứa, gãi sồn sột, gãi đầu gãi tai, gãi ghẻ.
- Gảy, Gẩy
--khảy đàn
gảy đàn, đàn gảy tai trâu. Xem Khảy.
- Gãy,
Gẫy --đứt rời ra
gãy gánh giữa đường, té gãy xương, bẻ gãy, trâm gãy bình rơi;
--rành mạch
gãy gọn.
- Gẫm
--ngẫm, nghĩ kỹ
gạt gẫm, suy gẫm sự đời.
- Gẫu
--góp chuyện cho vui
tán gẫu, bàn gẫu.
- Ghẻ
--bịnh ngoài da
ghẻ chốc, ghẻ hờm, ghẻ lở, ghẻ ngứa, ghẻ phỏng, gãi ghẻ;
--không phải ruột thịt
cha ghẻ, mẹ ghẻ, dì ghẻ, dượng ghẻ, con ghẻ;
--đối xử lạnh nhạt
ghẻ lạnh.
- Giả
--không thực
giả bộ, giả cầy, giả chước, giả danh, giả dạng, giả dối giả đò, giả mạo,
giả sử, giả tảng, giả tạo, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tỉ, giả
trang, giả trá, giả vờ, bạc giả, thiệt hay giả?
--kẻ, người
diễn giả, độc giả, học giả, ký giả, khán giả, soạn giả, sứ giả, tác giả,
thính giả, thức giả, trưởng giả, vương giả, ác giả ác báo, giả lả, hoặc
giả, khá giả.
- Giả
--hoàn lại, xem Trả.
- Giã
giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.
- Giải
--nói rỏ, thoát ra khỏi
giải đáp, giải nghĩa, giải thích, giải bài toán, biện giải, chú giải,
giảng giải, phân giải, giải cứu, giải lời thề, giải oan, giải ngũ, giải
tỏa, giải nghệ, giải phóng, giải thoát, giải trừ, giải vây
--tranh thưởng
giải thưởng, tranh giải, giựt giải quán quân;
--đưa đến nơi nào đó
giải giao, giải tù, áp giải;
--làm cho dịu bớt giải buồn, giải
độc, giải hòa, giải khát, giải khuây, giải khổ, giải lao, giải sầu, giải
nhiệt, giải phiền, mồm loa mép giải, giải pháp, giải phẫu, giải quyết,
giải tán, giải thể, giải trí.
- Giãi
--bày tỏ lòng mình giãi tỏ, giãi
bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.
- Giãy,
Giẫy --cựa quậy mạnh
giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy nảy, giãy tê tê, giãy khóc,
cá giãy trên thớt.
- Giảm
--làm cho bớt
giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm
tội, giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm,
gia giảm.
- Giản
--sơ lược, dễ hiểu
giản dị, giản lược, giản tiện, giản yếu, đơn giản, Phan Thanh Giản.
- Giãn
co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).
- Giảng
--giải thích
giảng bài, giảng dạy, giảng đạo, giảng đường, giảng giải, giảng hòa,
giảng sư, giảng viên.
- Giảo
--gian xảo, lọc lừa
giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo;
--thắt, cột
giảo ải (thắt cổ mà chết) giảo quyết, xử giảo
--so sánh
giảo giá, giảo tự.
- Giãy
--cựa quậy mạnh
cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy.
- Giẵm, Giẫm
--đạp lên
giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.
- Giẫy
--cào cho sạch
giẫy cỏ, giẫy mả; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy nẩy (giãy nãy).
- Giẻ
--vải cũ để lau chùi
giẻ lau, giẻ rách, nùi giẻ, xé giẻ.
- Giễu
--đùa bỡn, làm trò
giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.
- Giỏ
--đồ đan để đựng
giỏ bội, giỏ cá, giỏ cần xé.
- Giỏi
--có tài, hay
giỏi giang, giỏi giắn, học giỏi, mạnh giỏi, tài giỏi.
- Giỏng
--đưa lên
con chó giỏng đuôi lên, giỏng tai mà nghe.
- Giỗ
--lễ cúng ngày chết
giỗ chạp, giỗ quải, giỗ tổ, đám giỗ, ăn giỗ.
- Giở
--mở ra
giở từng trang sách, giở mánh khóe lừa bịp, giở thủ đoạn, giở trò, giở
giọng đe dọa --trở
giở chứng (trở chứng), giở mình (trở mình)
giở mặt (trở mặt) giở quẻ (trở quẻ) giở giời (trở trời).
- Giỡn
--đùa, chọc cho vui
giỡn cợt, giỡn chơi, giỡn hớt, giỡn mặt, cười giỡn, đùa giỡn, nói giỡn,
trững giỡn (Xem Rỡn).
- Giũ
--rung cho sạch
giũ áo, giũ bụi, giặt giũ, giũ sạch nợ trần, chim giũ lông, Ngọc Hoàng
giũ sổ (xem thêm Rũ).
- Giũa
--mài cho láng
cái giũa, mài giũa, giũa cưa, giũa móng tay.
- Giữ
--cất lấy, theo đúng
giữ của, giữ giá, giữ gìn, giữ kẽ, giữ lễ, giữ miếng, giữ mình, giữ ý,
cầm giữ, canh giữ, chống giữ.
- Giữa
--trung tâm
giữa chừng, giữa dòng, giữa đường, giữa tháng, giữa vời, chính giữa, cửa
giữa, kẽ giữa, khúc giữa.
- Gõ
--đập nhẹ vào cho ra tiếng
gõ cửa, gõ mõ, gõ nhịp; --loại gỗ
quý cây gõ (gỗ gụ), bộ ngựa gõ
- Gỏi
--tên món ăn
ăn gỏi, gỏi gà, gỏi sứa, gỏi tôm thịt.
- Gỏng
gắt gỏng.
- Gổ
gây gổ.
- Gỗ
gỗ quý, gỗ gụ, gỗ tạp, đốn gỗ, khúc gỗ, tượng gỗ.
- Gở
--điềm không lành
điềm gở, nói gở, quái gở.
- Gỡ
--làm cho hết rối
gỡ rối, gỡ đầu, gỡ tội; --vớt lại
gỡ canh bạc, gỡ gạc, gỡ thua, cạy gỡ.
- Gởi, Gửi
gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi
trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.
- Gũi
gần gũi.
- - H -
- Hả
--tiếng hỏi
vậy hả? tới rồi hả? --tiếng cười
cười ha hả, hỉ hả; --mở ra
đau chân hả miệng, hả miệng mắc quai;
--thỏa lòng
hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.
- Hải
--biển
hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải
quân, hải sản, hải tặc, hải triều, đại hải, hàng hải;
--tên cây
hải đường; --tên xứ
Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phước Hải.
- Hãi
--sợ
hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.
- Hãm
--ép bức đễ hại
hãm địch, hãm đồn, hãm hại, hãm hiếp, hãm tài, hãm thành, hãm trận;
--giữ lại, cầm lại
cầm hãm, giam hãm, hãm xe lại, hãm máy.
- Hãn
--mồ hôi
phát hãn, xuất hãn; --hung dữ
hung hãn; --ít có
hãn hữu.
- Hảng
bộ hỉnh hảng (điếc), đứng chàng hảng.
- Hãng
--nhà buôn lớn
hãng buôn, hãng tàu, hãng xưởng.
- Hảnh
--hé
trời hảnh nắng.
- Hãnh
hãnh diện, kiêu hãnh.
- Hảo
--tốt
hảo hán, hảo hạng, hảo sự, hảo tâm, hảo ý, bất hảo, hòa hảo, tuyệt hảo.
- Hão
--vô ích
lo hão, tiếc hão, hão huyền.
- Hãy
--tiếng sai bảo
hãy chăm học, hãy cẩn thận, hãy gác bỏ ngoài tai
--vẫn
hãy còn, trời hãy còn mưa --tạm
thời hãy biết thế đã.
- Hẳm
--hõm sâu xuống
bực hẳm, hẳm đứng.
- Hẩm
--hư, hết ngon
gạo nầy đã hẩm; --không ai để ý
hẩm hiu, hẩm hút; dọa hẩm, hâm hẩm.
- Hẳn
hẳn hoi, ắt hẳn, bỏ hẳn, chắc hẳn, điều đó đã hẳn, bịnh chưa dứt hẳn,
không hẳn như thế, xong hẳn.
- Hẵng
--tiếng bảo: hãy
hẵng làm việc nầy đã! rồi hẵng hay! ăn xong hẵng đi!
- Hẩy
--đẩy ra, hất ra
hẩy đít, hẩy tay ra, gió hây hẩy.
- Hẻ
--đường hở nhỏ
lỗ hẻ, kẹt hẻ, ngồi chè hẻ.
- Hẻm
--lối đi hẹp
đường hẻm, ngõ hẻm, xó hẻm, nhà ở trong hẻm, hang cùng ngõ hẻm.
- Hẻo
--vắng
hẻo lánh.
- Hể
--thỏa lòng, vui vẻ
nói cười hể hả.
- Hễ
--nếu mà
hễ mà, hễ có tiền thì mua được.
- Hển
--thở nhiều
thở hào hển, thở hổn hển.
- Hỉ
hỉ hả, hỉ mũi, hỉ sự, hỉ tín, hỉ xả, báo hỉ, cười hi hỉ, cung hỉ, hoan
hỉ, hủ hỉ, song hỉ, chi rứa hỉ? vui quá hỉ!
- Hiểm
--nguy, độc
hiểm ác, hiểm địa, hiểm độc, hiểm họa, hiểm hóc, hiểm nghèo, hiểm nguy,
hiểm trở, hiểm yếu, bụng hiểm, chỗ hiểm, ớt hiểm, thâm hiểm, thoát hiểm.
- Hiển
--sáng sủa, vẻ vang
hiển đạt, hiển hách, hiển hiện, hiển linh, hiển nhiên, hiển thánh, hiển
vi, hiển vinh.
- Hiểu
--thấu rõ, biết
hiểu biết, hiểu lầm, hiểu ngầm, chậm hiểu, dễ hiểu, thông hiểu.
- Hỉnh
--phồng lên
hỉnh mũi, mùi hinh hỉnh.
- Hỏ
ngồi chò hỏ.
- Hoả
--lửa, gấp
hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu quân, hoả hoạn, hoả
lò, hoả lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả
Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả,
dầu hoả, hương hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả.
- Hoải
--mệt mỏi
bải hoải.
- Hoãn
--chậm lại, không gấp
hoãn binh, hoãn dịch, hoãn đãi, hoà hoãn, tạm hoãn, trì hoãn.
- Hoảng
--sợ sệt
hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la
hoảng, mê hoảng.
- Hoãng, Hoẵng
--loại hưu nhỏ chạy mau như hoẵng.
- Hoảnh
--ráo nước
ráo hoảnh.
- Hỏi
--xin cho biết
hỏi cung, hỏi han, hỏi tội, hỏi thăm, hỏi vợ, ăn hỏi, lễ hỏi, tra hỏi,
xét hỏi, bánh hỏi, chõi hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, vay hỏi.
- Hỏm
--lõm sâu và hẹp
sâu hỏm, hỏm xuống.
- Hõm
--khuyết sâu vào
mắt hõm vì thiếu ngủ.
- Hỏn
--đỏ lợt
trẻ mới sanh đỏ hỏn.
- Hỏng
--hư, thi rớt
hỏng bét, hỏng mất, hỏng thi, hỏng việc, xôi hỏng bỏng không;
--cao khỏi mặt đất
hỏng cẳng, nhẹ hỏng, dở hỏng, treo hỏng lên.
- Hổ
--thẹn, tủi
hổ ngươi, hổ thẹn, tủi hổ, xấu hổ;
--cọp
hổ báo, mãnh hổ, hổ khẩu, hổ phách, bảng hổ đề danh, làm hùm làm hổ, cao
hổ cốt, rắn hổ.
- Hỗ
--lẫn nhau
hỗ tương, hỗ trợ, hỗ giá viên.
- Hổi
--nóng còn lên hơi
bánh còn nóng hổi.
- Hỗi
--hồi nãy
(nói tắt) hỗi giờ (hồi nãy tới bâygiờ) hỗi
ôi!
- Hổm
--hôm ấy
bữa hổm, hổm rày.
- Hổn
thở hổn hển.
- Hỗn
--vô lễ, xấc láo
hỗn ẩu, hỗn hào, hỗn láo, hỗn xược, làm hỗn, nói hỗn;
--lộn xộn
hỗn chiến, hỗn độn, hỗn hợp, hỗn loạn, hỗn
tạp.
- Hổng
--không kín
trống hổng, lỗ hổng; --không
nói hổng được, hổng biết.
- Hở
--không kín
hở cửa, hở hang, hở môi, hở răng, để hở, hăm hở, hớn hở, kẽ hở, khe hở,
lỗ hở, sơ hở, áo hở lưng, làm không hở tay.
- Hỡ
hực hỡ.
- Hởi
--vui dạ
hởi dạ, hởi lòng.
- Hỡi
--tiếng than
hỡi ôi! hỡi đồng bào! trời ơi đất hỡi.
- Hởn
--vui mừng
hí hởn.
- Hủ
--cũ kỹ
hủ bại, hủ hỉ, hủ hoá, hủ lậu, hủ nho, hủ tiếu, hủ tục, đậu hủ.
- Hũ
--lu nhỏ bé miệng
hũ gạo, hũ mắm, hũ rượu, cổ hũ cau, cổ hũ dừa.
- Hủi
hất hủi, cùi hủi, phong hủi.
- Hủng
--lún xuống
chỗ hủng.
- Hủy
--phá, bỏ
hủy bỏ, hủy diệt, hủy hoại, hoài hủy, phá hủy, thiêu hủy, tiêu hủy.
- Huyễn
huyễn hoặc, đồn huyễn.
- Hử
--hở? hả?
đi đâu hử? không đi hử? mới về tới hử?
- Hữ
ừ hữ, hữ hẽ.
- Hửng
--hừng
trời hửng sáng, hí hửng.
- Hững
hững hờ.
- Hưởng
--có
được cho mình
hưởng dụng, hưởng lạc, hưởng lộc, hưởng phước, hưởng thụ, hưởng ứng, ảnh
hưởng, âm hưởng, cộng hưởng.
- Hữu
--có
hữu danh, hữu dụng, hữu duyên, hữu hạn, hữu hình, hữu ích, hữu sản, hữu
tài, chấp hữu, chiếm hữu, cố hữu, cộng hữu, quyền sở hữu, hữu xạ tự
nhiên hương; --bên tay mặt
hữu dực, hữu ngạn, hữu phái, cực hữu, tả hữu;
--anh em bạn
ái hữu, bằng hữu, đạo hữu, giáo hữu, tình bằng hữu, hữu nghị.
- Hỷ,
Hỉ hỷ sự, hỷ tín, hỷ xả, báo hỷ, cung hỷ, hoan hỷ, song hỷ; hỷ hả,
hỷ mũi, vui quá hỷ.
- - I -
- Ỉ
--hơi ướt
ẩm ỉ, i ỉ, ỉ ỉ;
--ngầm ngầm
đau âm ỉ, trời âm ỉ; --kêu than
năn nỉ ỉ ôi.
- Ĩ
ầm ĩ, òn ĩ.
- Ỉa
--đi tiêu, đại tiện
ỉa chảy.
- Ỉm
cửa đóng im ỉm
- Ĩnh
con ĩnh ương ãnh ương
- Ỉu
--bị ẩm làm cho mềm
iu ỉu.
- - Y -
- Ỷ
--cậy thế, dựa vào
ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
- Yểm
--trợ giúp
yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm
yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
- Yểu
--chết non
yểu tướng, chết yểu; --mềm mại
thướt tha yểu điệu.
Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã:
A - C |
D - I |K - M
|N
- R|
S
- T
|
U - Y |
Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã
|
|