|
- PHẦN HAI
- - S -
Sả
--cỏ lá dài mùi thơm bụi sả,
củ sả, dầu sả, lá sả, muối sả ớt; --chẻ
ra sả làm hai, sả thịt, bổ sả ra, chém sả.
Sã
suồng sã, sòng sã.
Sải
lội sải, ngựa sải, té nằm sải tay, dài hai ba sải.
Sãi
--sư ông thầy sãi, sãi vãi,
lắm sãi không ai đóng cửa chùa.
Sảy
--mụt nhỏ, ngứa nổi trên da
mọc sảy, em bé nổi sảy, rôm sảy, sảy cắn, cái sảy nảy cái ung;
--hất cho sạch sảy gạo, sảy
thóc, sàng sảy, gằn sảy.
Sản
sản lượng, sản ngạch, sản nghiệp, sản phẩm, sản xuất, bất động sản,
di sản, điền sản, động sản, gia sản, hằng sản, khoáng sản, lâm sản,
sự sản, tài sản, thổ sản, tán gia bại sản;
--sinh đẻ
sản dục, sản hậu, sản khoa, sản phụ, sinh sản, tiểu sản.
Sảng
--sợ, mê man sảng kinh, sảng
sốt, mê sảng, nói sảng; --tỉnh táo, sáng
suốt sảng khoái, thanh sảng; giọng sang sảng.
Sảnh
--nhà lớn thị sảnh, sảnh đường.
Sảo
sảo thai, sắc sảo, rổ sảo.
Sẵn
--có thể xử dụng ngay sẵn bày,
sẵn dịp, sẵn lòng, sẵn rồi, sẵn sàng, sẵn trớn để sẵn, sắm sẵn.
Sẩm
trời sẩm, sẩm tối, á sẩm.
Sẫm
--màu sắc
đậm, thẫm sẫm da, đen sẫm,
đỏ sẫm, màu sẫm, tím sẫm, sờ sẫm (rờ rẫm).
Sẩy
--vuột, thoát, hụt sẩy chân,
sẩy cha còn chú, sẩy tay, sẩy thai, sơ sẩy, sẩy đàn tan nghé, sẩy
lời khó chữa.
Sẩu
--bực, thối chí sẩu mình, sẩu
gan.
Sẻ
sẻ áo chia cơm, bắn sẻ, chia sẻ, chim sẻ, san sẻ, tra con sẻ
(tra chốt bằng gỗ).
Sẽ
--chỉ việc
sắp đến sẽ biết, sẽ hay,
sẽ liệu, sẽ làm, sẽ thấy; --nhè nhẹ
sẽ thức lắm, đi sẽ chân, nói se sẽ chút, làm sẽ tay, giơ cao đánh
sẽ, sẽ lén, sạch sẽ.
Sẻn
--hà tiện ăn sẻn, bỏn sẻn, dè
sẻn, tiêu sẻn.
Sể
chổi sể, lông mày chổi sể.
Sỉ
--buôn bán lớn mua sỉ bán lẻ,
giá sỉ; --xấu hổ sỉ nhục, sỉ
vả, liêm sỉ, quốc sỉ.
Sĩ
--học trò, người có tài sĩ
khí, sĩ phu, sĩ tử, ẩn sĩ, bác sĩ, chí sĩ, cư sĩ, đạo sĩ, hàn sĩ,
học sĩ, nghĩa sĩ, nghệ sĩ, nữ sĩ, thi sĩ, tiến sĩ, trí sĩ, văn sĩ;
--binh lính sĩ quan, binh sĩ,
chiến sĩ, hạ sĩ, quân sĩ, tướng sĩ.
Siểm
--nịnh hót siểm nịnh, gièm
siểm.
Sỏ
đầu sỏ, sừng sỏ, trùm sỏ.
Sỏi
--đá nhỏ
sỏi đá, đất sỏi, sạn sỏi, sành sỏi.
Sõi
--khoẻ mạnh nói sõi, ông già
còn sõi, người bịnh đã sõi, có vẻ sõi đời lắm.
Sổ
--sách để
biên chép sổ bộ, sổ sách,
sổ tay, biên sổ, ghi sổ, khóa sổ, tính sổ, xét sổ;
--kéo từ trên xuống sổ dọc, sổ
toẹt, nét sổ; --sút ra, tuột
sổ đầu tóc, chim sổ lồng, sổ mũi, sổ sữa, cửa sổ, sút sổ.
Sỗ
--không giữ lễ phép sỗ sàng.
Sổng
--chạy thoát gà chạy sổng, tù
sổng.
Sở
sở cầu, sở cậy, sở dĩ, sở đắc, sở đoản, sở hữu, sở nguyện, sở tại,
sở tổn, sở thích, sở trường, khổ sở, Sở-Khanh, đầu Ngô mình Sở;
--chỗ sở làm, công sở, cơ sở,
hội sở, trú sở, trụ sở, xứ sở; --một khu
sở đất, sở ruộng, sở vườn.
Sỡ
sặc sỡ, sàm sỡ.
Sởi
--bịnh hay lây bịnh sởi, lên
sởi.
Sởn
em bé sởn sơ, sởn tóc gáy, sởn gai ốc.
Sủ
cá sủ.
Sủa
chó sủa, sáng sủa.
Sủi
--sôi bọt nhỏ sủi bọt, sủi
tăm.
Sủng
--chỗ khuyết lỗ sủng, đường
sủng; --thương yêu đắc sủng,
thất sủng, sủng ái, ân sủng.
Sũng
--đẫm nước
ướt sũng, sũng nước.
Suyển
lòng tin không suy suyển.
Suyễn
--tên bịnh hen hen suyễn, khí
suyễn, lên cơn suyễn.
Sử
sử dại, sử dụng (xử dụng) sử lược, sử quan, sử sách, sử xanh, bí
sử, dã sử, giả sử, hành sử, kinh sử, lịch sử, ngự sử, quốc sử, thứ
sử, thanh sử, tình sử, tiểu sử.
Sửa
--làm lại, chữa lại sửa chữa,
sửa dạy, sửa đổi sửa lại, sửa lưng, sửa phạt sửa sai, sửa sang,
sắp sửa, sửa soạn, sắm sửa.
Sữa
sữa bột, sữa bò, sữa dê, sữa mẹ, sữa tươi, bơ sữa, bánh sữa, mọc
răng sữa, cây vú sữa, sữa đậu nành, miệng còn hôi sữa.
Sửng
--kinh ngạc sửng sốt, sửng sờ,
ngó sửng, chết sửng.
Sững
sừng sững, đứng sững lại, nhìn sững, xe đứng sững.
Sưởi
--hơ cho ấm đốt sưởi, sưởi ấm,
máy sưởi, lò sưởi.
Sửu
--vị thứ
nhì của 12 Địa Chi năm
Sửu, tuổi Sửu, giờ Sửu.
- - T -
Tả
--bịnh tiêu chảy dịch tả, đi
tả, tả dược, ẩu tả, tả lỵ, thổ tả; --bên
trái tả ban, tả biên, tả dực, tả đảng, tả hữu, tả phái,
tả khuynh, tả ngạn, cánh tả, tả xung hữu đột;
--bày tỏ ra tả chân, mô tả,
diễn tả, miêu tả, tả cảnh; --rách, rời
tả tơi, lả tả.
Tã
--vải quấn trẻ con tã lót, giẻ
tã, quấn tã, mưa tầm tã.
Tải
--chở tải lương, tải thương,
áp tải, trọng tải, vận tải.
Tản
--di chuyển tản bộ, tản cư,
tản lạc, tản mác, di tản, nhàn tản, tản văn, Tản-Đà.
Tảng
tảng đá, tảng lờ, tảng sáng nền tảng.
Tảo
tảo hôn, tảo mộ, tảo trừ, tảo thanh, buôn tảo bán tần, chinh Nam
tảo Bắc.
Tẳn
tẳn mẳn tỉ mỉ.
Tẩm
--ngâm cho thấm tẩm bổ, tẩm
dầu, tẩm giấm, tẩm muối, tẩm rượu, tẩm nhiễm, tẩm cung, tẩm điện,
tẩm miếu, lăng tẩm.
Tẩn
--để tử thi
vào hòm tẩn liệm, quàn
tẩn; tẩn mẩn.
Tẩu
--chạy, trốn tẩu tán, tẩu
thoát, bôn tẩu đào tẩu, hát bài tẩu mã;
--chị dâu đại tẩu, tẩu tẩu.
Tẩy
tẩy chay, tẩy não, tẩy trần, tẩy trừ, tẩy uế, tẩy xoá, tẩy vết
mực, bôi tẩy, lộ tẩy, lật tẩy, thuốc tẩy.
Tẻ
--gạo ít dẻo gạo tẻ, bột tẻ,
nếp tẻ; --buồn, vắng vẻ tẻ
lạnh, tẻ ngắt, tẻ nhạt, tẻ vắng, buồn tẻ, lẻ tẻ, tém tẻ.
Tẽ
--tách ra, làm rời ra tẽ bắp,
tẽ đậu, tẽ bột, phân tẽ, tẽ ra, tách tẽ.
Tẽn
--thẹn, mắc cỡ tẽn tò, tẽn
mặt.
Tẻo
--ít lắm, nhỏ lắm chút tẻo, bé
tẻo teo.
Tể
tể tướng, chúa tể, đao tể, đồ tể, thái tể.
Tễ
--thuốc
huờn đông y dược tễ, uống
thuốc tễ.
Tễnh
đi tập tễnh.
Tỉ
tỉ dụ, tỉ lệ, tỉ mỉ, tỉ muội, tỉ như, tỉ phú, tỉ số, tỉ tê, tỉ
thí, tỉ trọng, tỉ võ, hiền tỉ, ngọc tỉ, nói giả tỉ, say bí tỉ, một
tỉ (1,000 triệu).
Tỉa
--cắt bớt tỉa bớt, tỉa cây,
tỉa gọt, tỉa lá, tỉa nhánh, tỉa râu, chặt tỉa, hớt tỉa, trồng tỉa.
Tiễn
--đưa lên
đường tiễn biệt, tiễn
chân, tiễn đưa, tiễn hành, tiễn khách, cung tiễn, hoả tiễn, lịnh
tiễn.
Tiểu
tiểu ban (subcommittee), tiểu bang (state), tiểu
dẫn, tiểu công nghệ, tiểu đoàn, tiểu đệ, tiểu đội, tiểu đồng tiểu
học, tiểu khu, tiểu liên, tiểu luận, tiểu nhân, tiểu quỷ, tiểu
sản, tiểu sử, tiểu tâm, tiểu tiết, tiểu tổ, tiểu yêu, tiểu tư sản,
tiểu thuyết, tiểu thừa, tiểu thơ, tiểu thương, tiểu xảo, chú tiểu,
cực tiểu, gạch tiểu, nhược tiểu, nước tiểu.
Tiễu
--dẹp, trừ tiễu trừ, tuần
tiễu.
Tĩu
tục tĩu.
Tỉm
cười tủm tỉm.
Tĩn
tĩn nước mắm.
Tỉnh
--không say, không mê,
hiểu rõ tỉnh bơ, tỉnh dậy,
tỉnh giấc, tỉnh hồn, tỉnh lại, tỉnh mộng, tỉnh ngộ, tỉnh ngủ, tỉnh
táo, bình tỉnh, cảnh tỉnh, chợt tỉnh, định tỉnh, lai tỉnh, làm
tỉnh, sực tỉnh, thức tỉnh, tu tỉnh, dở tỉnh dở say;
--khu vực, tỉnh bộ, tỉnh
đường, tỉnh lỵ, tỉnh thành, tỉnh trưởng, tỉnh ủy, chủ tỉnh, hàng
tỉnh.
Tĩnh
--yên ổn, im lặng tĩnh dưỡng,
tĩnh mạch, tĩnh mịch, tĩnh tâm, tĩnh tọa, bình tĩnh, điềm tĩnh,
động tĩnh, thanh tĩnh, yên tĩnh.
Tỏ
--bày ra, sáng rõ tỏ bày, tỏ
dấu, tỏ lòng, tỏ phân, tỏ ra, tỏ rạng, tỏ rõ, tỏ thiệt, tỏ tình,
tỏ vẻ, tỏ ý, chứng tỏ, mắt còn tỏ, sáng tỏ, trăng tỏ.
Toả
--tủa ra toả ánh sáng, toả
khói, toả nhiệt, toả ra, bế quan toả cảng, cương toả, giải toả,
phong toả, kiềm toả.
Tỏi
củ tỏi, nói hành nói tỏi, ỏm tỏi.
Tõm
rơi tõm xuống nước
Tỏn
lỏn tỏn, tỏn mỏn.
Tổ
--ổ của chim, thú tổ ấm, tổ
chim, tổ chuột, tổ ong, bánh tổ;
--lớn, đứng đầu
tổ bố, tổ cha, tổ phụ, tổ sư, tổ tiên, tổ tông, tổ truyền, tổ
quốc, cúng tổ, đất tổ, giỗ tổ, Phật tổ, thủy tổ, bài tổ tôm, tổ
chức, tổ hợp, tổ trưởng, cải tổ.
Tổn
--tốn, hao mòn tổn đức, tổn
hại, tổn phí, tổn thất, tổn thọ, lao tổn, tổn thương, hao tổn.
Tổng
--người cai quản tổng binh,
tổng đốc, tổng quản, tổng tài, tổng thống, tổng trưởng, cai tổng,
làng tổng; --họp lại, chung cả
tổng cộng, tổng đài, tổng hành dinh, tổng hội, tổng hợp, tổng kết,
tổng khởi nghĩa, tổng luận, tổng nha, tổng quát, tổng số, tổng
tắc, tổng bãi công, tổng đình công, tổng động viên, tổng giám đốc,
tổng lãnh sự, tổng tuyển cử.
Tở
tở mở.
Tởm
ghê tởm, kinh tởm, thấy phát tởm.
Tởn
--chừa, khiếp sợ tởn đòn, tởn
mặt, tởn kinh, chưa tởn, một lần tởn tới già.
Tủ
tủ áo, tủ kiếng, tủ lạnh, tủ sách, tủ sắt, tủ thuốc, hộc tủ, ngăn
tủ, trúng tủ; --che khuất lại
tủ lại bằng chiếu, tủ lại bằng rơm.
Tủa
--toả ra, phân ra tủa ra, chạy
tủa ra, râu mọc tua tủa, tên bắn ra tua tủa.
Tuẫn
--chết vì việc gì tuẫn đạo,
tuẫn nạn, tuẫn tiết.
Tủi
--đau buồn
riêng tủi duyên, tủi hổ,
tủi lòng tủi nhục, tủi phận, tủi thân, tủi thầm, tủi thẹn, buồn
tủi, sầu tủi.
Tuổi
tuổi cao, tuổi già, tuổi hạc tuổi tác, tuổi thọ, tuổi trẻ, tuổi
xanh, coi tuổi, đứng tuổi, luống tuổi, quá tuổi, vàng y đủ tuổi.
Tuỷ
--nước ở giữa xương cốt tủy,
não tủy, xương tủy.
Tuyển
--lựa chọn tuyển binh, tuyển
chọn, tuyển cử, tuyển dụng, tuyển lựa, tuyển mộ, tuyển tập, tuyển
thủ, trúng tuyển.
Tủm
cười tủm tỉm.
Tũm
xem Tõm.
Tủn
--vụn vặt nhỏ mọn tủn mủn tẳn
mẳn.
Tử
--con tử cung, tử tôn, tử tức,
công tử, dưỡng tử, mẫu tử, nam tử, nghĩa tử, nương tử, tặc tử,
thái tử, thần tử, trưởng tử; --thầy,
tiếng chỉ người Tử Cống, Khổng Tử, Lão Tử, Mạnh Tử,
quân tử, sĩ tử, tài tử, phàm phu tục tử;
--tước quan phong tước Tử (Công, Hầu, Bá, Tử, Nam)
--chết tử biệt, tử chiến, tử
địa, tử hình, tử khí, tử nạn, tử sĩ, tử táng, tử thần, tử thi, tử
thủ, tử thương, tử thù, tử tiết, tử tội, tử trận, tử tù, tử vong,
sanh tử, tự tử, xử tử, yểu tử, con nhà tử tế, số tử vi.
Tửa
--giòi mới sanh giòi tửa.
Tửng
tửng nhà, chú tửng.
Tưởi
tất tưởi, tức tưởi.
Tưởng
--nghĩ rằng tưởng bở, tưởng
chừng, tưởng là, đừng tưởng, thiết tưởng, trộm tưởng;
--nghĩ ngợi về tưởng nhớ,
tưởng niệm, tưởng tới, tưởng tượng, hoài tưởng, mặc tưởng, mộng
tưởng, mơ tưởng, suy tưởng, thương tưởng, tư tưởng, vọng tưởng;
--khen ngợi tưởng lệ, tưởng
lục, tưởng thưởng.
Tửu
--rượu tửu bảo, tửu điếm, tửu
gia tửu hứng, tửu lầu, tửu lực tửu lượng, tửu quán, tửu sắc, ẩm
tửu.
Tỷ
xem Tỉ.
- - Th -
Thả
--buông ra thả bom, thả buồm,
thả cửa, thả diều, thả đà, thả đòn tay, thả lỏng, thả neo, thả ra,
thả rểu, thả rông, thả trôi, buông thả, cẩu thả, thong thả, thư
thả.
Thải
thải hồi, thải phương, công thải, đào thải, phế thải, sa thải.
Thãi
thừa thãi (chữ THÃI nầy là
tiếng đệm của THỪA nên viết dấu Ngã, đừng lộn với THẢI là tiếng
chánh viết dấu Hỏi).
Thảy
--tất cả cả thảy, hết thảy;
--ném, vứt,
quăng thảy banh, thảy lỗ
lạc, thảy xuống ao.
Thảm
--đau đớn,
đáng thương thảm bại, thảm
cảnh, thảm đạm, thảm độc, thảm hại, thảm họa, thảm kịch, thảm khốc,
thảm lắm, thảm não, thảm sát, thảm sầu, thảm thiết, thảm thương,
thảm trạng, bi thảm, thê thảm, trông thảm quá, gió thảm mưa sầu;
--tấm khảm lót thảm cỏ xanh,
trải thảm.
Thản
--như không có gì xảy ra thản
nhiên, bình thản.
Thảng
thảng hoặc, thảng thốt.
Thảnh
thảnh thơi, thảnh thót.
Thảo
--có lòng tốt thảo ăn, thảo
ngay, hiếu thảo, lòng thảo, thơm thảo, thuận thảo, dâu hiền rể
thảo, mời dùng lấy thảo; --sơ lược,
thảo một bài văn, bản thảo, dự thảo, khởi thảo, thảo luận;
--cỏ, cây thảo am, thảo dã,
thảo dược, thảo lư, thảo mộc, thảo xá, cam thảo, thảo cầm viên,
vườn bách thảo, quần thảo, hội thảo, thểu thảo, thảo nào!
Thẳm
--sâu hay xa lắm sâu thẳm, xa
thẳm, biển thẳm, hang thẳm, thăm thẳm, vực thẳm, rừng thẳm.
Thẩm
--khảo xét kỹ, xử thẩm cứu,
thẩm định, thẩm lượng, thẩm phán, thẩm quyền, thẩm tra, thẩm vấn,
bồi thẩm, phúc thẩm, sơ thẩm, thượng thẩm; thẩm mỹ.
Thẫm
--đậm, sậm
đỏ thẫm, xanh thẫm.
Thẳng
--ngay thẳng băng, thẳng bon,
thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đứng, thẳng giấc, thẳng góc, thẳng
óng, thẳng rẵng, thẳng tánh thẳng tay, thẳng tắp, thẳng thắn,
thẳng thét, thẳng thớm, thẳng thừng, bằng thẳng, căng thẳng, ngay
thẳng, thủng thẳng; --thằng ấy
(nói tắt) thẳng và cỏn.
Thẩn
thơ thẩn, lẩn thẩn.
Thẫn
thẫn thờ.
Thẩu
--nhựa nha phiến cây thẩu,
trái thẩu.
Thẻ
thẻ căn cước, thẻ cử tri, thẻ ngà, cắm thẻ, đeo thẻ, đường thẻ,
ngậm thẻ, phát thẻ, thỏ thẻ.
Thẻo
--cắt từng miếng một thẻo đất,
thắt thẻo, thẻo một miếng thịt.
Thể
--tánh chất thể đặc, thể hơi,
thể lỏng; --cách thế thể ấy,
thể chất, thể chế, thể diện, thể dục, thể hiện thể lệ, thể nào,
thể tất, thể tích, thể tình, thể thao,thể theo, thể thống, thể
thức, thể xác, chánh thể, có thể, cụ thể, được thể, luôn thể,
không thể, như thể, quốc thể, sự thể, tập thể, tiện thể, thân thể,
toàn thể, hồn bất phụ thể.
Thểu
thất tha thất thểu.
Thỉ
thủ thỉ.
Thiểm
--tiếng xưng thiểm chức, thiểm
nha, thiểm tòa, thiểm ty.
Thiển
--cạn, hẹp, ngắn thiển cận,
thiển ý, thiển kiến, thô thiển, tài sơ trí thiển.
Thiểu
--buồn khổ thiểu não;
--không nhiều thiểu số, đa
thiểu, giảm thiểu, tối thiểu.
Thỉu
bẩn thỉu, thiu thỉu ngủ, buồn thỉu buồn thiu.
Thỉnh
thỉnh an, thỉnh cầu, thỉnh kinh, thỉnh mời, thỉnh nguyện, cung
thỉnh, thỉnh thoảng, thủng thỉnh.
Thỏ
thỏ lặn ác tà, thỏ thẻ, nhát như thỏ đế.
Thoả
--vừa ý, thích thoả chí, thoả
dạ, thoả đáng, thoả hiệp, thoả lòng thoả mãn, thoả nguyện, thoả
thích, thoả thuận, thoả ước, ổn thoả.
Thoã
đĩ thoã.
Thoải
thoải mái, đường đi thoai thoải.
Thoảng
--bay lướt qua thoảng mùi
hương, gió thoảng, thỉnh thoảng, thoang thoảng.
Thỏi
--thẻo, miếng dài thỏi đồng,
thỏi sắt, thỏi đất, thỏi phấn.
Thỏm
thấp thỏm.
Thỏn
--hơi nhọn mặt thỏn, cằm thỏn,
thon thỏn, thỏn mỏn.
Thõng
--buông thẳng xuống tóc buông
thõng sau lưng, ngồi bỏ thõng chân.
Thổ
--nhà chứa
điếm nhà thổ, chứa thổ;
--tên giống dân dân Thổ
(thượng du miền Bắc), người Đàn Thổ (Cam Bốt)
--đất
thổ công, thổ cư, thổ dân, thổ địa, thổ ngữ, thổ phỉ, thổ sản, thổ
thần, sao Thổ Tinh, thổ trạch, bổn thổ, điền thổ, độn thổ động
thổ, hạ thổ, phong thổ, thủy thổ; --mửa,
ói thổ huyết, thổ tả, ẩu thổ, thổ lộ, xe thổ mộ.
Thổi
thổi bễ, thổi bong bóng, thổi còi, thổi cơm, thổi kèn, thổi lửa,
thổi phồng, thổi sáo, thổi xôi, cóc thổi, gió thổi.
Thổn
thổn thức.
Thở
--đưa hơi
ra vào thở dài, thở dốc,
thở hắt, thở phào, thở ra, thở than, thở hồng hộc, nín thở, thở
hổn hển, tắt thở, làm không kịp thở, hồ Than Thở.
Thủ
--tay, cầm
giữ, đầu thủ bút, thủ cấp,
thủ cựu, thủ công, thủ đoạn, thủ đô, thủ hạ, thủ hiến, thủ khoa,
thủ lãnh, thủ lễ, thủ môn, thủ phạm, thủ phủ, thủ quỹ, thủ thành,
thủ thuật, thủ tiết, thủ tín, thủ trại, thủ trưởng, thủ túc, thủ
tướng, bảo thủ, chấp thủ, cố thủ, đấu thủ, địch thủ, độc thủ động
thủ, hạ thủ, nguyên thủ, pháo thủ, phật thủ, phòng thủ, thủy thủ,
thế thủ, trấn thủ, nói thủ thỉ, xảo thủ.
Thủa
xem Thuở.
Thuẫn
hình thuẫn, bánh thuẫn, diều thuẫn, nón thuẫn, mâu thuẫn, hậu
thuẫn.
Thủi
thui thủi, lủi thủi, đen thủi đen thui.
Thủm
--mùi hôi thúi mùi thum thủm.
Thủng
--lủng, rách chọc thủng, đâm
thủng, lỗ thủng, thâm thủng, trống thủng khó hàn, thủng thỉnh,
thủng thẳng.
Thũng
--lõm xuống thũng xuống;
--bịnh phù da phát thũng, phù
thũng, thủy thũng.
Thuổng
--cái xuổng cuốc thuổng, cuốc
xuổng.
Thuở
--lúc ấy thuở ấy, thuở nào,
thuở nay, thuở trước, thuở xưa, đời thuở nào, từ thuở, ăn theo
thuở ở theo thời, ngàn năm một thuở.
Thuỷ
--nước thuỷ binh, thuỷ cầm,
thuỷ chiến, thuỷ đạo, thuỷ điện thuỷ đĩnh, thuỷ hoả, thuỷ lôi,
thuỷ lợi, thuỷ lưu, thuỷ mạc, thuỷ nạn, thuỷ nông, thuỷ ngân, thuỷ
quân, thuỷ sản, thuỷ tạ, thuỷ tai, thuỷ thổ, thuỷ thủ, thuỷ thũng,
thuỷ tiên, thuỷ tinh, thuỷ tộc, thuỷ triều, thuỷ vận, dẫn thuỷ,
đường thuỷ, hồng thuỷ, phong thuỷ, sơn thuỷ, kiếng tráng thuỷ, ống
thuỷ lấy thuỷ bịnh nhân;
--đầu tiên
khởi thuỷ, thuỷ tổ, thoạt kỳ thuỷ, thuỷ chung; Tần Thuỷ Hoàng.
Thử
--ướm xem thử áo, thử coi, thử
lòng, thử lửa, thử máu, thử nghiệm, thử sức, thử tài, thử thách,
thử vàng, thử xem, thử ý, ăn thử, hỏi thử, ướm thử, ví thử;
--nóng, nắng cảm thử, trúng
thử, hàn thử biểu.
Thửa
--sở, khu thửa đất, thửa
ruộng.
Thưởng
--cho để
ban khen thưởng công,
thưởng phạt thưởng tiền, ban thưởng, được thưởng, hậu thưởng, lãnh
thưởng, phát thưởng, phần thưởng, phong thưởng, trọng thưởng,
tưởng thưởng; --ngắm xem
thưởng hoa, thưởng lãm, thưởng ngoạn, thưởng thức, thưởng xuân.
- - Tr -
Trả
--hoàn lại,
đáp lại trả bài, trả đũa,
trả lại, trả lễ, trả miếng, trả nợ, trả oán, trả ơn, trả tiền, trả
treo, vay trả; --mặc cả trả
giá, trả lên, trả xuống, trả rẻ rề.
Trã
--nồi đất
rộng miệng nồi ơ trách
trã, trã xôi, trã thịt kho.
Trải
--từng biết qua trải mùi đời,
từng trải, trải gió dầm mưa, trải qua thử thách;
--mở rộng ra trải chiếu, trải
thảm; trang trải, trống trải.
Trãi
Nguyễn Trãi.
Trảm
--chém trảm quyết, xử trảm,
trảm thảo trừ căn, tiền trảm hậu tấu.
Trảng
--chỗ trống
lớn trảng cát, đồng trảng,
trảng nắng; Trảng Bàng.
Trảo
--móng vuốt cây ngũ trảo.
Trẫm
--tiếng vua tự xưng.
Trẩy
--đông
người cùng đi trẩy hội,
trẩy thuyền.
Trẻ
--còn nhỏ tuổi trẻ con, trẻ
dại, trẻ em, trẻ măng, trẻ nít, trẻ nhỏ, trẻ thơ, trẻ trung, trai
trẻ, già trẻ bé lớn.
Trẽn
--ngượng, xấu hổ trơ trẽn,
trẽn mặt.
Trẻo
trắng trẻo, trong trẻo.
Trễ
--chậm, không kịp trễ giờ, trễ
nải, bê trễ, chậm trễ, đến trễ;
--giăng lưới bắt cá
tôm ghe đi trễ, trễ cá,
trễ tôm; --xệ xuống môi trễ
xuống, mặc quần trễ rốn.
Trển
--trên ấy ở trển, lên trển.
Trĩ
ấu trĩ, ấu trĩ viên, chim trĩ; --ghẻ ở
hậu môn mắc bịnh trĩ.
Triển
triển hạn, triển khai, triển lãm, triển vọng, phát triển, tiến
triển.
Trỉnh
--rít dầu, rít mỡ trỉnh dầu,
gà trỉnh đít.
Trĩnh
tròn trĩnh.
Trĩu
--nặng trì xuống gánh nặng
trĩu vai, trĩu nặng ưu phiền.
Trỏ
--lấy tay chỉ ngón tay trỏ,
trỏ lối.
Trõm
--lõm vào vì ốm mắt trõm lơ.
Trỏng
--trong ấy ở trỏng.
Trổng
--không chỉ rõ ai kêu trổng,
nói trổng, chơi đáng trổng.
Trổ
--thông, xuyên qua trổ đường
mòn, trổ đường nước; --phát ra, mọc ra
cây trổ bông, trổ lá, chuối trổ buồng, da trổ đồi mồi, trổ chứng,
trổ tài, trổ tật; --xoi khoét
trổ cửa, chạm trổ, trộm trổ nóc nhà.
Trỗ
--phai màu áo đã trỗ màu.
Trổi
--vượt, cất lên trổi hơn, trổi
nhất, trổi tiếng đàn, trổi giọng.
Trở
--biến ra thế khác trở bịnh,
trở chứng, trở gót, trở lại, trở lực, trở mặt, trở mình, trở mùi,
trở nên, trở ngại, trở quẻ, trở ra, trở vô, trở tay không kịp, trở
trời, cách trở, day trở, để trở, hiểm trở, ngăn trở, tráo trở,
trắc trở, xoay trở.
Trũng
--lõm xuống trũng sâu, trũng
mắt, đất trũng, ruộng trũng, nước chảy chỗ trũng.
Trữ
--chứa, giấu, vựa trữ hàng,
trữ kim, trữ tình, dự trữ, lưu trữ, oa trữ, tàng trữ, tích trữ.
Trửng
--nuốt trọn nuốt trửng.
Trững
--giỡn chơi trững giỡn, trững
mỡ.
Trưởng
--lớn, đứng
đầu trưởng ban, trưởng
đoàn, trưởng giả, trưởng lão, trưởng nam, trưởng nữ, trưởng thành,
trưởng tộc, trưởng ty, bộ trưởng, đảng trưởng, gia trưởng, hội
trưởng, khoa trưởng, lý trưởng, sinh trưởng, tổng trưởng, xã
trưởng, viện trưởng.
|
|
- - D -
- Dả
dư dả
- Dã
--làm cho bớt
dã độc, dã lã, dã rượu; --buồn,
mệt dã dượi;
--chỗ hoang, quê mùa
dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân,
công dã tràng, dã tâm, trắng dã.
- Dải
--có hình dài và hẹp
dải áo, dải cờ, dải yếm, dải thắt lưng, dải sông, dải núi, dải đồi, dải
đất.
- Dãi
--nước miếng
chảy nước dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa
nắng.
- Dãy
--hàng dài liền nhau
dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.
- Dãn /
Giãn --tăng độ dài
dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.
- Dão
--nước nhì, đã lạt mùi
nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.
- Dẫm
dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.
- Dẩn
câu hỏi dớ dẩn.
- Dẫn
--dắt đi, đưa đến,
dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn giải, dẫn
hỏa, áp dẫn, chỉ dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, tiểu dẫn, dẫn thủy nhập điền.
- Dẩu
--dữ lắm
nhiều dẩu, dẩu lên; --chìa môi ra
dẩu mồm ra chê ít.
- Dẫu
--dầu, dù
dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.
- Dẫy
--có nhiều lắm
đầy dẫy.
- Dẻ
da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.
- Dẽ
--sát xuống, hết xốp
dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.
- Dẻo
--mềm mại, bền dai
dẻo dai, dẻo nhẹo, dẻo sức, mềm dẻo bánh dẻo, gạo dẻo cơm.
- Dể
--không kính nể, khinh
dể ngươi, khi dể, khinh dể
- Dễ
--không khó
dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì,
dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.
- Dỉ
--hé, hở
dỉ hơi, dỉ lời, dỉ răng, dỉ tai;
--nói tắt chữ "dì ấy" dỉ là vợ của
dưởng.
- Dĩ
dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, khả dĩ,
sở dĩ, bất đắc dĩ, hột ý dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông bổ tây, dĩ hòa vi
quý, dĩ thực vi tiên .
- Dĩa
dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.
- Diễm
--đẹp rực rỡ
diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.
- Diễn
diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn giả,
diễn giải, diễn giảng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn tả, diễn tiến, diễn
thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, diễn viên, diễn võ, diễn xuất,
biểu diễn, thao diễn, trình diễn.
- Dĩnh
--thông minh
dĩnh đạt, dĩnh ngộ.
- Dõi
--tiếp nối theo
dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
- Dỏm
dí dỏm.
- Dỏng
--dựng thẳng lên
dỏng tai nghe, chó dỏng đuôi, dong dỏng cao.
- Dõng
--mạnh mẽ
dõng dạc, đứng dõng lưng
- Dỗng
--trần truồng
ở truồng chồng dỗng.
- Dỗ
--dụ, khuyên
dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.
- Dỗi
giận dỗi, hờn dỗi.
- Dổm
xem Dởm
- Dở
--đỡ lên cao, mở ra
dở bổng, dở hỏng lên, dở sách ra;
--trổ ra, lòi ra
dở thói vũ phu, dở trò; --không
hay dở ẹt, dở mạt, dở quá, dở tệ,
giỏi dở, hay dở; --lỡ chừng
dở bữa, dở chừng, dở hơi, dở dang, bỏ dở, lỡ dở;
--không rõ tính
dở dở ương ương, dở khóc dở cười, dở khôn dở dại, dở người dở ngợm, dở
ông dở thằng, dở sống dở chết.
- Dỡ
--lấy ra
dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ
hàng hoá, càn dỡ (càn rỡ).
- Dởm
--giả, không tốt
đồ dởm không bền, mua lầm hàng dởm.
- Dũa,
Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
- Dũng
--mạnh, can đảm
dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng,
trí dũng.
- Duỗi
--giãn ra
duỗi cẳng, duỗi tay, duỗi thẳng ra.
- Dữ
--hung bạo
dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ;
--quá lắm
độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).
- Dửng
--dựng lên
dửng tóc gáy; --động lên
dửng mỡ; --không lo tới
dửng dưng.
- Dưỡng
--nuôi
dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão,
dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai,
dưỡng thân, dưỡng tử, an dưỡng, bảo dưỡng, bổ dưỡng, bồi dưỡng, cấp
dưỡng, dung dưỡng, điều dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha
sinh mẹ dưỡng.
- - Đ -
- Đả
--đánh
đả đảo, đả động tới, đả hổ, đả kích, đả phá, đả thông, đả thương, ấu đả,
ẩu đả, đả đớt, đon đả.
- Đã
đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã
vậy thì, đã giỏi lại ngoan;
--tiếng bảo ngưng khoan đã! chờ
hết mưa đã! nghỉ cái đã! rồi làm tiếp, cực chẳng đã.
- Đãi
--thết, xử với đãi bôi, đãi đằng,
đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi, khoản đãi,
ngược đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ưu đãi;
--trễ nải
huỡn đãi, giải đãi; --sàng để gạn
lọc đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn
tro đãi trấu, đồn đãi.
- Đãy
--túi to bằng vải
đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.
- Đảm
--nhận trách nhiệm
đảm bảo, đảm đang, đảm đương, đảm nhiệm;
--gan dạ
đảm lực, đảm lược, can đảm, khiếp đảm.
- Đản
Phật đản, huỳnh đản, quái đản.
- Đảng
--phe, bọn
đảng cướp, đảng bộ, đảng phái, đảng trị, đảng viên; bè đảng, chính đảng,
phe đảng.
- Đãng
đãng trí, đãng tử, du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.
- Đảnh
--phần cao nhứt
đảnh núi, đảnh đầu; đỏng đảnh.
- Đảo
--quay lộn vị trí đảo điên, đảo
lộn, đảo ngược, lừa đảo;
--nghiêng ngả, đổ đảo chánh, đảo
loạn, áp đảo, khuynh đảo; --cù
lao bán đảo, hòn đảo, quần đảo.
- Đẵm
--lội trong nước
trâu đẵm bùn.
- Đẵn
--chặt từng đoạn
đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.
- Đẵng
--kéo dài
ròng rã
đằng đẵng mấy năm trời
- Đẳng
--bậc, tầng
đẳng cấp, đẳng hạng, bình đẳng, cao đẳng, đồng đẳng, sơ đẳng, trung đẳng,
đăng đẳng, ở đẳng, ghế đẳng, đeo đẳng.
- Đẫm
--ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi,
ướt đẫm; bé đi lẫm đẫm.
- Đẫn,
Đẵn --chặt ra từ khúc
từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.
- Đẩu
ghế đẩu; sao Bắc Đẩu.
- Đẩy
--xô mạnh, xô ra
đẩy cửa, đẩy lui, đẩy ra, đẩy xe, đẩy mạnh, xô đẩy, đưa đẩy, chối đây
đẩy.
- Đẫy
--hơi to, hơi mập
đẫy đà, người béo đẫy.
- Đẻ
--sanh nở đẻ chửa, đẻ con so, đẻ
non, sanh đẻ, ngày sanh tháng đẻ, tiền cho vay đẻ lời, nói đỏ đẻ, tiếng
mẹ đẻ.
- Đẽ
đẹp đẽ.
- Đẻn
--tên rắn
- Đẻo
lẻo đẻo.
- Đẽo
--vạt bằng búa
đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.
- Để
--nhường lại
để lại giá bao nhiêu? --lưu lại
để bụng, để dành, để của, để giống, để phần, để gia tài lại cho vợ con,
vết thương để lại thẹo; --bỏ,
thôi nhau vợ chồng để bỏ nhau;
--chịu
để tang, để chế; --cầm thế
để áp, để đương; --chỉ mục đích
cơm để ăn, nhà để ở; --thêm vào
để dành, để muối, để ớt, để tiêu;
--đặt vào vị trí
để đâu? đễ trên bàn, để trong tủ, để chỏm, để (đề) kháng, để lộ ra, để
râu, để tâm, để ý, đại để, triệt để.
- Đễ
--kính nhường bậc anh
hiếu đễ.
- Đễnh
lơ đễnh.
- Đểu
--lừa đảo gian trá
đểu cáng, đểu giả, chơi đểu.
- Đĩ
--gái mãi dâm
đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.
- Đỉa
--con đỉa hút máu
đỉa mén, đỉa trâu, đeo như đỉa đói, dai như đỉa, giãy như đỉa phải vôi.
- Đĩa
--dĩa để đựng thức ăn
chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.
- Điểm
điểm binh, điểm chỉ, điểm danh, điểm huyệt, điểm mặt, điểm tâm, điểm
trang, điểm tựa, chấm điểm, chỉ điểm, cực điểm, tóc điểm bạc, địa điểm,
giao điểm, khởi điểm, kiểm điểm, nhược điểm, quan điểm, tô điểm, trang
điểm, ưu khuyết điểm, yếu điểm trống điểm canh.
- Điển
điển chế, điển chương, điển cố, điển hình, điển mại, điển tích, ân điển,
cổ điển, kinh điển, từ điển, tự điển cây điên điển.
- Điểu
--loài chim
ác điểu, đà điểu, hải điểu.
- Đỉnh
--phần cao nhất
đỉnh chung, đỉnh đầu, đỉnh núi, chút đỉnh, cử đỉnh, tuyệt đỉnh, cây đủng
đỉnh.
- Đỏ
--màu hồng sậm
đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ chót, cuộc đỏ đen, lúc đỏ đèn, đỏ gay, đỏ
hoe đỏ hoét, đỏ lòm, đỏ lững, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ ửng, số đỏ, vận
đỏ.
- Đoản
--ngắn
đoản côn, đoản đao, đoản hậu, đoản kiếm, đoản kỳ, đoản mạng, đoản số, sở
đoản, ăn ở đoản hậu, đoản thiên tiểu thuyết.
- Đỏi
--dây to để buộc tàu
buộc đỏi, dây đỏi, đứt đỏi, hụt đỏi, thả đỏi.
- Đỏm
làm đỏm.
- Đỏng
đỏng đảnh làm cao.
- Đổ
đổ bác, đổ bể, đổ bộ, đổ chuông, đổ dồn, đổ đồng, đổ giận, đổ hào quang,
đổ khùng, đổ kiểng, đổ lỗi, đổ lửa, đổ máu, đổ mồ hôi, đổ nát, đổ nhào,
đổ quạu, đổ riệt, đổ ruột, đổ tội, đổ tháo, đổ thừa, đổ trút, đổ vãi, đổ
vạ, đổ vỡ, đổ xô, bán đổ bán tháo, sụp đổ, nước đổ đầu vịt, sập đổ,
trống đổ hồi, tứ đổ tường; Tam nguyên Yên Đổ.
- Đỗ
--các thứ đậu hột
xôi đỗ, hạt đỗ;
--họ Đỗ;
--trúng tuyển kỳ thi đỗ đạt, đỗ
trạng, thi đỗ;--ghé lại, đậu lại
đỗ xe lại, đỗ thuyền lại;
--loài chim
đỗ quyên.
- Đổi
--thay đi, dời đi
đổi chác, đổi dời, đổi mới, đổi phiên, biến đổi, đổi trắng thay đen, đắp
đổi, sửa đổi, trao đổi, vật đổi sao dời.
- Đỗi
không đến đỗi, quá đỗi, đi một đỗi khá xa.
- Đổng
đổng binh, đổng lý, chửi đổng, nhảy đông đổng; Phù Đổng Thiên Vương.
- Đỡ
--trợ giúp
đỡ dậy, đỡ đần, đỡ đẻ, bà đỡ (bà mụ), giúp đỡ, nâng đỡ, cha mẹ đỡ đầu;
--hứng lấy, đón
đỡ đòn, đỡ gạt, đỡ lời, đỡ ngăn, đỡ vớt, bợ đỡ;
--giảm bớt
đỡ bịnh, đỡ đói, đỡ khổ, đỡ ngặt, đỡ tốn, tạm đỡ.
- Đởm
xem Đảm.
- Đủ
--không thiếu
đủ ăn, đủ dùng, đủ điều, đủ loại, đủ lông đủ cánh, đủ số, đủ sức, đủ
thứ, đông đủ, đu đủ, thiếu đủ.
- Đũa
--2 que dùng để gắp
đũa bếp, đũa con, đậu đũa, chơi đánh đũa, cây so đũa, trả đũa.
- Đuổi
--tống đi
đuổi cổ, đuổi xô, xua đuổi --rượt
theo đuổi bắt kẻ trộm, đeo đuổi,
theo đuổi.
- Đủng
cây đủng đỉnh.
- Đũng
đũng quần.
- Đững
lững đững lờ đờ.
- - E -
- Ẻn
ỏn ẻn.
- Ẻo
dáng đi ẻo lả, trù ẻo.
- Ẽo
võng kêu ẽo ẹt.
- Ể
--muốn bịnh
ể mình muốn cảm.
- Ễnh
--phình bụng ra
ễnh bụng, con ễnh ương .
- - G -
- Gả
--kết hôn cho con gái
gả con, gả cưới, gả bán.
- Gã
--người đàn ông
gã thiếu niên, gã kia.
- Gãi
--cào nhẹ trên da
gãi chỗ ngứa, gãi sồn sột, gãi đầu gãi tai, gãi ghẻ.
- Gảy, Gẩy
--khảy đàn
gảy đàn, đàn gảy tai trâu. Xem Khảy.
- Gãy,
Gẫy --đứt rời ra
gãy gánh giữa đường, té gãy xương, bẻ gãy, trâm gãy bình rơi;
--rành mạch
gãy gọn.
- Gẫm
--ngẫm, nghĩ kỹ
gạt gẫm, suy gẫm sự đời.
- Gẫu
--góp chuyện cho vui
tán gẫu, bàn gẫu.
- Ghẻ
--bịnh ngoài da
ghẻ chốc, ghẻ hờm, ghẻ lở, ghẻ ngứa, ghẻ phỏng, gãi ghẻ;
--không phải ruột thịt
cha ghẻ, mẹ ghẻ, dì ghẻ, dượng ghẻ, con ghẻ;
--đối xử lạnh nhạt
ghẻ lạnh.
- Giả
--không thực
giả bộ, giả cầy, giả chước, giả danh, giả dạng, giả dối giả đò, giả mạo,
giả sử, giả tảng, giả tạo, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tỉ, giả
trang, giả trá, giả vờ, bạc giả, thiệt hay giả?
--kẻ, người
diễn giả, độc giả, học giả, ký giả, khán giả, soạn giả, sứ giả, tác giả,
thính giả, thức giả, trưởng giả, vương giả, ác giả ác báo, giả lả, hoặc
giả, khá giả.
- Giả
--hoàn lại, xem Trả.
- Giã
giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.
- Giải
--nói rỏ, thoát ra khỏi
giải đáp, giải nghĩa, giải thích, giải bài toán, biện giải, chú giải,
giảng giải, phân giải, giải cứu, giải lời thề, giải oan, giải ngũ, giải
tỏa, giải nghệ, giải phóng, giải thoát, giải trừ, giải vây
--tranh thưởng
giải thưởng, tranh giải, giựt giải quán quân;
--đưa đến nơi nào đó
giải giao, giải tù, áp giải;
--làm cho dịu bớt giải buồn, giải
độc, giải hòa, giải khát, giải khuây, giải khổ, giải lao, giải sầu, giải
nhiệt, giải phiền, mồm loa mép giải, giải pháp, giải phẫu, giải quyết,
giải tán, giải thể, giải trí.
- Giãi
--bày tỏ lòng mình giãi tỏ, giãi
bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.
- Giãy,
Giẫy --cựa quậy mạnh
giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy nảy, giãy tê tê, giãy khóc,
cá giãy trên thớt.
- Giảm
--làm cho bớt
giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm
tội, giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm,
gia giảm.
- Giản
--sơ lược, dễ hiểu
giản dị, giản lược, giản tiện, giản yếu, đơn giản, Phan Thanh Giản.
- Giãn
co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).
- Giảng
--giải thích
giảng bài, giảng dạy, giảng đạo, giảng đường, giảng giải, giảng hòa,
giảng sư, giảng viên.
- Giảo
--gian xảo, lọc lừa
giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo;
--thắt, cột
giảo ải (thắt cổ mà chết) giảo quyết, xử giảo
--so sánh
giảo giá, giảo tự.
- Giãy
--cựa quậy mạnh
cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy.
- Giẵm, Giẫm
--đạp lên
giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.
- Giẫy
--cào cho sạch
giẫy cỏ, giẫy mả; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy nẩy (giãy nãy).
- Giẻ
--vải cũ để lau chùi
giẻ lau, giẻ rách, nùi giẻ, xé giẻ.
- Giễu
--đùa bỡn, làm trò
giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.
- Giỏ
--đồ đan để đựng
giỏ bội, giỏ cá, giỏ cần xé.
- Giỏi
--có tài, hay
giỏi giang, giỏi giắn, học giỏi, mạnh giỏi, tài giỏi.
- Giỏng
--đưa lên
con chó giỏng đuôi lên, giỏng tai mà nghe.
- Giỗ
--lễ cúng ngày chết
giỗ chạp, giỗ quải, giỗ tổ, đám giỗ, ăn giỗ.
- Giở
--mở ra
giở từng trang sách, giở mánh khóe lừa bịp, giở thủ đoạn, giở trò, giở
giọng đe dọa --trở
giở chứng (trở chứng), giở mình (trở mình)
giở mặt (trở mặt) giở quẻ (trở quẻ) giở giời (trở trời).
- Giỡn
--đùa, chọc cho vui
giỡn cợt, giỡn chơi, giỡn hớt, giỡn mặt, cười giỡn, đùa giỡn, nói giỡn,
trững giỡn (Xem Rỡn).
- Giũ
--rung cho sạch
giũ áo, giũ bụi, giặt giũ, giũ sạch nợ trần, chim giũ lông, Ngọc Hoàng
giũ sổ (xem thêm Rũ).
- Giũa
--mài cho láng
cái giũa, mài giũa, giũa cưa, giũa móng tay.
- Giữ
--cất lấy, theo đúng
giữ của, giữ giá, giữ gìn, giữ kẽ, giữ lễ, giữ miếng, giữ mình, giữ ý,
cầm giữ, canh giữ, chống giữ.
- Giữa
--trung tâm
giữa chừng, giữa dòng, giữa đường, giữa tháng, giữa vời, chính giữa, cửa
giữa, kẽ giữa, khúc giữa.
- Gõ
--đập nhẹ vào cho ra tiếng
gõ cửa, gõ mõ, gõ nhịp; --loại gỗ
quý cây gõ (gỗ gụ), bộ ngựa gõ
- Gỏi
--tên món ăn
ăn gỏi, gỏi gà, gỏi sứa, gỏi tôm thịt.
- Gỏng
gắt gỏng.
- Gổ
gây gổ.
- Gỗ
gỗ quý, gỗ gụ, gỗ tạp, đốn gỗ, khúc gỗ, tượng gỗ.
- Gở
--điềm không lành
điềm gở, nói gở, quái gở.
- Gỡ
--làm cho hết rối
gỡ rối, gỡ đầu, gỡ tội; --vớt lại
gỡ canh bạc, gỡ gạc, gỡ thua, cạy gỡ.
- Gởi, Gửi
gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi
trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.
- Gũi
gần gũi.
- - H -
- Hả
--tiếng hỏi
vậy hả? tới rồi hả? --tiếng cười
cười ha hả, hỉ hả; --mở ra
đau chân hả miệng, hả miệng mắc quai;
--thỏa lòng
hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.
- Hải
--biển
hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải
quân, hải sản, hải tặc, hải triều, đại hải, hàng hải;
--tên cây
hải đường; --tên xứ
Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phước Hải.
- Hãi
--sợ
hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.
- Hãm
--ép bức đễ hại
hãm địch, hãm đồn, hãm hại, hãm hiếp, hãm tài, hãm thành, hãm trận;
--giữ lại, cầm lại
cầm hãm, giam hãm, hãm xe lại, hãm máy.
- Hãn
--mồ hôi
phát hãn, xuất hãn; --hung dữ
hung hãn; --ít có
hãn hữu.
- Hảng
bộ hỉnh hảng (điếc), đứng chàng hảng.
- Hãng
--nhà buôn lớn
hãng buôn, hãng tàu, hãng xưởng.
- Hảnh
--hé
trời hảnh nắng.
- Hãnh
hãnh diện, kiêu hãnh.
- Hảo
--tốt
hảo hán, hảo hạng, hảo sự, hảo tâm, hảo ý, bất hảo, hòa hảo, tuyệt hảo.
- Hão
--vô ích
lo hão, tiếc hão, hão huyền.
- Hãy
--tiếng sai bảo
hãy chăm học, hãy cẩn thận, hãy gác bỏ ngoài tai
--vẫn
hãy còn, trời hãy còn mưa --tạm
thời hãy biết thế đã.
- Hẳm
--hõm sâu xuống
bực hẳm, hẳm đứng.
- Hẩm
--hư, hết ngon
gạo nầy đã hẩm; --không ai để ý
hẩm hiu, hẩm hút; dọa hẩm, hâm hẩm.
- Hẳn
hẳn hoi, ắt hẳn, bỏ hẳn, chắc hẳn, điều đó đã hẳn, bịnh chưa dứt hẳn,
không hẳn như thế, xong hẳn.
- Hẵng
--tiếng bảo: hãy
hẵng làm việc nầy đã! rồi hẵng hay! ăn xong hẵng đi!
- Hẩy
--đẩy ra, hất ra
hẩy đít, hẩy tay ra, gió hây hẩy.
- Hẻ
--đường hở nhỏ
lỗ hẻ, kẹt hẻ, ngồi chè hẻ.
- Hẻm
--lối đi hẹp
đường hẻm, ngõ hẻm, xó hẻm, nhà ở trong hẻm, hang cùng ngõ hẻm.
- Hẻo
--vắng
hẻo lánh.
- Hể
--thỏa lòng, vui vẻ
nói cười hể hả.
- Hễ
--nếu mà
hễ mà, hễ có tiền thì mua được.
- Hển
--thở nhiều
thở hào hển, thở hổn hển.
- Hỉ
hỉ hả, hỉ mũi, hỉ sự, hỉ tín, hỉ xả, báo hỉ, cười hi hỉ, cung hỉ, hoan
hỉ, hủ hỉ, song hỉ, chi rứa hỉ? vui quá hỉ!
- Hiểm
--nguy, độc
hiểm ác, hiểm địa, hiểm độc, hiểm họa, hiểm hóc, hiểm nghèo, hiểm nguy,
hiểm trở, hiểm yếu, bụng hiểm, chỗ hiểm, ớt hiểm, thâm hiểm, thoát hiểm.
- Hiển
--sáng sủa, vẻ vang
hiển đạt, hiển hách, hiển hiện, hiển linh, hiển nhiên, hiển thánh, hiển
vi, hiển vinh.
- Hiểu
--thấu rõ, biết
hiểu biết, hiểu lầm, hiểu ngầm, chậm hiểu, dễ hiểu, thông hiểu.
- Hỉnh
--phồng lên
hỉnh mũi, mùi hinh hỉnh.
- Hỏ
ngồi chò hỏ.
- Hoả
--lửa, gấp
hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu quân, hoả hoạn, hoả
lò, hoả lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả
Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả,
dầu hoả, hương hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả.
- Hoải
--mệt mỏi
bải hoải.
- Hoãn
--chậm lại, không gấp
hoãn binh, hoãn dịch, hoãn đãi, hoà hoãn, tạm hoãn, trì hoãn.
- Hoảng
--sợ sệt
hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la
hoảng, mê hoảng.
- Hoãng, Hoẵng
--loại hưu nhỏ chạy mau như hoẵng.
- Hoảnh
--ráo nước
ráo hoảnh.
- Hỏi
--xin cho biết
hỏi cung, hỏi han, hỏi tội, hỏi thăm, hỏi vợ, ăn hỏi, lễ hỏi, tra hỏi,
xét hỏi, bánh hỏi, chõi hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, vay hỏi.
- Hỏm
--lõm sâu và hẹp
sâu hỏm, hỏm xuống.
- Hõm
--khuyết sâu vào
mắt hõm vì thiếu ngủ.
- Hỏn
--đỏ lợt
trẻ mới sanh đỏ hỏn.
- Hỏng
--hư, thi rớt
hỏng bét, hỏng mất, hỏng thi, hỏng việc, xôi hỏng bỏng không;
--cao khỏi mặt đất
hỏng cẳng, nhẹ hỏng, dở hỏng, treo hỏng lên.
- Hổ
--thẹn, tủi
hổ ngươi, hổ thẹn, tủi hổ, xấu hổ;
--cọp
hổ báo, mãnh hổ, hổ khẩu, hổ phách, bảng hổ đề danh, làm hùm làm hổ, cao
hổ cốt, rắn hổ.
- Hỗ
--lẫn nhau
hỗ tương, hỗ trợ, hỗ giá viên.
- Hổi
--nóng còn lên hơi
bánh còn nóng hổi.
- Hỗi
--hồi nãy
(nói tắt) hỗi giờ (hồi nãy tới bâygiờ) hỗi
ôi!
- Hổm
--hôm ấy
bữa hổm, hổm rày.
- Hổn
thở hổn hển.
- Hỗn
--vô lễ, xấc láo
hỗn ẩu, hỗn hào, hỗn láo, hỗn xược, làm hỗn, nói hỗn;
--lộn xộn
hỗn chiến, hỗn độn, hỗn hợp, hỗn loạn, hỗn
tạp.
- Hổng
--không kín
trống hổng, lỗ hổng; --không
nói hổng được, hổng biết.
- Hở
--không kín
hở cửa, hở hang, hở môi, hở răng, để hở, hăm hở, hớn hở, kẽ hở, khe hở,
lỗ hở, sơ hở, áo hở lưng, làm không hở tay.
- Hỡ
hực hỡ.
- Hởi
--vui dạ
hởi dạ, hởi lòng.
- Hỡi
--tiếng than
hỡi ôi! hỡi đồng bào! trời ơi đất hỡi.
- Hởn
--vui mừng
hí hởn.
- Hủ
--cũ kỹ
hủ bại, hủ hỉ, hủ hoá, hủ lậu, hủ nho, hủ tiếu, hủ tục, đậu hủ.
- Hũ
--lu nhỏ bé miệng
hũ gạo, hũ mắm, hũ rượu, cổ hũ cau, cổ hũ dừa.
- Hủi
hất hủi, cùi hủi, phong hủi.
- Hủng
--lún xuống
chỗ hủng.
- Hủy
--phá, bỏ
hủy bỏ, hủy diệt, hủy hoại, hoài hủy, phá hủy, thiêu hủy, tiêu hủy.
- Huyễn
huyễn hoặc, đồn huyễn.
- Hử
--hở? hả?
đi đâu hử? không đi hử? mới về tới hử?
- Hữ
ừ hữ, hữ hẽ.
- Hửng
--hừng
trời hửng sáng, hí hửng.
- Hững
hững hờ.
- Hưởng
--có
được cho mình
hưởng dụng, hưởng lạc, hưởng lộc, hưởng phước, hưởng thụ, hưởng ứng, ảnh
hưởng, âm hưởng, cộng hưởng.
- Hữu
--có
hữu danh, hữu dụng, hữu duyên, hữu hạn, hữu hình, hữu ích, hữu sản, hữu
tài, chấp hữu, chiếm hữu, cố hữu, cộng hữu, quyền sở hữu, hữu xạ tự
nhiên hương; --bên tay mặt
hữu dực, hữu ngạn, hữu phái, cực hữu, tả hữu;
--anh em bạn
ái hữu, bằng hữu, đạo hữu, giáo hữu, tình bằng hữu, hữu nghị.
- Hỷ,
Hỉ hỷ sự, hỷ tín, hỷ xả, báo hỷ, cung hỷ, hoan hỷ, song hỷ; hỷ hả,
hỷ mũi, vui quá hỷ.
- - I -
- Ỉ
--hơi ướt
ẩm ỉ, i ỉ, ỉ ỉ;
--ngầm ngầm
đau âm ỉ, trời âm ỉ; --kêu than
năn nỉ ỉ ôi.
- Ĩ
ầm ĩ, òn ĩ.
- Ỉa
--đi tiêu, đại tiện
ỉa chảy.
- Ỉm
cửa đóng im ỉm
- Ĩnh
con ĩnh ương ãnh ương
- Ỉu
--bị ẩm làm cho mềm
iu ỉu.
- - Y -
- Ỷ
--cậy thế, dựa vào
ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
- Yểm
--trợ giúp
yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm
yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
- Yểu
--chết non
yểu tướng, chết yểu; --mềm mại
thướt tha yểu điệu.
Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã:
A - C |
D - I |K - M
|N
- R|
S
- T
|
U - Y |
Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã
|
-
|