|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lành với bụt, chẳng lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Theo voi ăn bã mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Theo voi hít bã mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Một đồng kiếm nát đống cỏ
Hai đồng kiếm đỏ con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Không đội trời chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Không được ăn thì đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đan lỗi hóa miếng trám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời, Dị Đoan,Tâm Linh
|
Sơn ăn tuỳ mặt, ma bắt tùy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Buôn chung với Đức Ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Bạc Nghĩa,
|
Được mùa chê cơm hẩm
Mất mùa thì lẩm cơm hiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Đội xống nát nạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Hoài cành mai cho cú đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Ba keo thì mèo mở mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Lịch Sử,
|
Ăn cơm nhà vác ngà voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Tính Nết,
|
Ăn nồi bẩy thì ra,
Ăn nồi ba thì mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Có cá đổ vạ cho cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cuộc Sống,
|
Càng cao danh vọng càng dày gian nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau, rào giậu cho kín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cần Kiệm,Hoang Phí,Kinh Nghiệm,
|
Kiếm củi ba năm thiêu một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,
|
Đang yên đang lành cầu kinh phải tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,Tín Ngưỡng,
|
Đất có Thổ Công, sông có Hà Bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Gia Súc,
|
Cạn tầu ráo máng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giao Tế,
|
Ăn chọn nơi chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giàu Nghèo,Lười Biếng,
|
Ăn nễ ngồi không, non đồng cũng lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Huênh Hoang,
|
Đánh trống qua cửa nhà sấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Hán Việt,
|
Bích trung hữu nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Hán Việt,
|
Dĩ thực vi tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Thức khuya mới biết đêm dài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Thức lâu mới biết đêm dài (2)
Ở lâu mới biết lòng người có nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Mang thịt đến miệng mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Ăn lấy vị không ai lấy bị mà đong
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cát bay vàng lại ra vàng
Những người quân tử dạ càng đinh ninh
Đinh ninh ta để dạ này,
Có công mài sắt, có ngày nên kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Đơm đó ngọn tre
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chọn mặt gởi lời, chọn người gởi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Đầu xuôi đuôi lọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cái trước đau cái sau rái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Buôn Bán,
|
Gánh vàng đi đổ sông Ngô (2)
Đêm nằm tơ tưởng đi mò sông Thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Cẩn Thận,
|
Ăn một bát, nói một lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Tương Quan,
|
Ai chả muốn phấn giồi mặt
Ai muốn phấn giồi gót chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Có thóc mới cho vay gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nghề Nghiệp,
|
Đầu tay may xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nông Tang,Đời Sống
|
Được năm trước ước năm sau
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Phụ Nữ,Nội Trợ,Thể Chất,
|
Đàn bà lăng xăng làm không thành mặc
Đàn ông lăng xăng làm không thành ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Quan Quyền,
|
Buôn danh bán tiếng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Bò chết để da, người già chết để tiếng, để lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Mỗi người một nắm thời đắm đò ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cạn ao bèo đến đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cá nằm trốc thớt:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cây thẳng bóng ngay, cây nghiêng đóng vạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Theo nheo ăn nhớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu ráo ướt áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu tắt mặt tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Gạo đổ, bốc chẳng đầy thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Rộng làm kép, hẹp làm đơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Lực bất như mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Sứa không nhảy qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Mèo nhỏ bắt chuột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Chế Giễu,
|
Thần linh cũng kinh đứa ngô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Chế Giễu,
|
Thân lừa ưa nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhặt che mưa thưa che gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thứ Bậc,
|
Nhất sĩ nhì nông hết gạo chạy rông nhất nông nhì sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thức Thời,
|
Đau lại đã, ngã lại dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thực Tế,
|
Có răng, răng nhai, không răng lợi mài cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay chín thì ta trả mười, phòng khi thiếu thốn có người cho vay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay hả hả trả hi hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay ha hả trả hư hử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay thì ha hả, trả thì lầm bầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền để trong nhà tiền chửa
Tiền ra khỏi cửa tiền đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như rồng cuốn,
Nói như rồng leo,
Làm như mèo mửa:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn rỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Đánh (cho) chết (cái) nết không chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Có dại mới lên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,Tương Quan,
|
Có lớn mà chẳng có khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tương Quan,Gia Súc,
|
Có sừng có mỏ thì gõ với nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Vong Ân,Bạc Nghĩa,Phương Ngữ,
|
Được chim bẻ ná, được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Làm quan có mả, kẻ cả có dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Xử Thế,
|
Khi lành quạt giấy cũng cho, (2)
Khi giận quạt mo cũng đòi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ứng Xử,Thói Đời,Xử Thế,Ăn Nói,Tính Nết,Giao Tế,
|
Nói chín thì phải làm mười
Nói mười làm chín kẻ cười người chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ân Nghĩa,Lý Lẽ,
|
Ăn miếng chả, giả miếng bùi
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ăn Trộm,
|
Ví dầu ví dẫu ví dâu (2)
Ăn trộm bẻ bầu tôi chẳng dám la.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Đạo Đức,Sinh Tử,
|
Dao sắc gãy chuôi, người ngay dễ chết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Đời Sống,
|
Thói đời hay chuộng bề ngoài
Nào ai, ai đã biết ai hơn nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,Đời Sống,
|
Được kiện mười bốn quan năm
Thua kiện mười lăm quan chẳn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cắn cơm không vỡ:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Con cá đánh ngã bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thôn Quê,Trách Móc,
|
Trách người quân tử vụng suy
Vườn hoa thiên lý chẳng che mành mành.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thầy Cô,
|
Qua sông thì phải xem cầu,
Học trò hay chữ ơn sâu nhớ thầy.
Chữ rằng hữu chí kính thầy,
Ráng công thì sẽ nên danh có ngày.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thầy Cô,Giáo Dục,
|
Một chữ nên thầy, một ngày nên nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của anh anh mang của nàng nàng xách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thị Giác,Tính Nết,Gia Súc,
|
Trông gà hoá cuốc
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thổ Sản,
|
Ngồi buồn xe sợ chỉ mành,
Buộc cần trúc dịu xuống gành câu cua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Được thể cũng dễ nên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Được thể dễ nên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Tế sớm khỏi ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,Ăn Nói,
|
Được thể dễ (thì) nói khoác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,Ăn Nói,
|
Được thể dễ nói phét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Trong năm ngoài giêng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
|
Chi tiết
|
Page 338 of 405
;
|